Đọc nhanh: 慷慨输将 (khảng khái thâu tướng). Ý nghĩa là: quyên góp hào phóng (thành ngữ).
Ý nghĩa của 慷慨输将 khi là Thành ngữ
✪ quyên góp hào phóng (thành ngữ)
to donate generously (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慷慨输将
- 拜 将
- Phong làm tướng.
- 慷慨悲歌
- hát lời bi tráng một cách hùng hồn
- 激昂慷慨
- sục sôi chí khí
- 横折 竖 撇 捺 , 端端正正 中国 字 ; 抑扬顿挫 音 , 慷慨激昂 中国 话
- Gập ngang và dọc, nắn thẳng các ký tự Trung Quốc; cắt dấu, ngắt giọng Trung Quốc.
- 慷慨输将
- vui vẻ quyên góp.
- 老板 慷慨 发 奖金
- Ông chủ hào phóng thưởng tiền.
- 慷慨 赴难
- khảng khái đi cứu nguy đất nước.
- 邻居 慷慨 借 东西
- Hàng xóm rộng rãi cho mượn đồ.
- 慷慨解囊 ( 毫不 吝啬 地 拿出 钱来 帮助 别人 )
- vét sạch túi giúp đỡ với tinh thần hào phóng.
- 他 自愿 输将
- Anh ấy tự nguyện quyên góp.
- 她 慷慨 发言 , 表达 了 看法
- Cô ấy hùng hồn phát biểu, bày tỏ quan điểm.
- 他 的 慷慨 是 众所周知 的
- ai cũng biết sự hào phóng của ông ấy.
- 他 对 穷人 的 慷慨 为 人 所 熟知
- Anh ta rất rộng lượng với người nghèo và điều này đã trở nên nổi tiếng.
- 她 对 朋友 非常 慷慨
- Cô ấy rất hào phóng với bạn bè.
- 她 在 会上 慷慨陈词
- Cô ấy phát biểu hùng hồn tại cuộc họp.
- 如果 您 输入您 的 电子 邮箱地址 , 税票 将会 自动 发送给 您
- Nếu bạn nhập địa chỉ email của mình, biên lai thuế sẽ tự động được gửi cho bạn.
- 你 看 他 多么 慷慨 , 多么 义气
- anh xem anh ấy khảng khái nghĩa khí biết bao.
- 慷慨 发言 需要 勇气
- Lời phát biểu hùng hồn cần có dũng khí.
- 他 是 一个 慷慨 的 人
- Anh ấy là một người hào phóng.
- 他 为 人 慷慨 , 朋友 很多
- Anh ấy hào phóng, có nhiều bạn bè.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 慷慨输将
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 慷慨输将 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm将›
慨›
慷›
输›