Hán tự: 感
Đọc nhanh: 感 (cảm.hám). Ý nghĩa là: thấy; cảm thấy; cảm giác, cảm động; rung động; xúc động, cảm ơn; cảm tạ; biết ơn. Ví dụ : - 我感到有点累。 Tôi cảm thấy hơi mệt.. - 她感到很开心。 Cô ấy cảm thấy rất vui.. - 这部电影真的很让人感动。 Bộ phim này thực sự rất khiến người ta cảm động.
Ý nghĩa của 感 khi là Động từ
✪ thấy; cảm thấy; cảm giác
觉得;认识到
- 我 感到 有点累
- Tôi cảm thấy hơi mệt.
- 她 感到 很 开心
- Cô ấy cảm thấy rất vui.
✪ cảm động; rung động; xúc động
感动
- 这部 电影 真的 很 让 人 感动
- Bộ phim này thực sự rất khiến người ta cảm động.
- 我 被 他们 的 爱 所 感动
- Tôi bị tình yêu của họ làm cho cảm động.
✪ cảm ơn; cảm tạ; biết ơn
对别人的好意怀着谢意
- 感谢 你 的 帮助
- Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn.
- 感谢 你 一直 支持 我
- Cảm ơn bạn đã luôn ủng hộ tôi.
- 她 感激 朋友 的 支持
- Cô ấy biết ơn sự ủng hộ của bạn bè.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ cảm; cảm cúm
中医指感受风寒
- 我 感冒 了
- Tôi bị cảm rồi.
- 感冒 真 难受
- Cảm cúm thật khó chịu.
✪ thiện cảm; cảm giác; tình cảm; cảm tưởng
感觉; 情感; 感想
- 他 对 我 有 好感
- Tôi có thiện cảm đối với anh ấy.
- 她 给 我 留下 了 好感
- Cô ấy để lại cho tôi thiện cảm.
✪ cảm quang (phim ảnh)
(摄影胶片、晒图纸等) 接触光线而发生变化
- 相机 的 感光 性能 很 好
- Chức năng cảm quang của máy ảnh rất tốt.
- 太阳 让 胶片 感光 了
- Ánh nắng mặt trời làm cuộn phim cảm quang.
Ý nghĩa của 感 khi là Danh từ
✪ cảm xúc; cảm giác
客观事物在头脑中引起的反应
- 这 游戏 给 我 快感
- Trò chơi này mang lại cho tôi cảm giác thích thú.
- 这个 布料 手感 很 好
- Chất liệu vải này có cảm giác tay rất tốt.
✪ họ Cảm
姓
- 他 姓 感
- Anh ấy họ Cảm.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 感
✪ 对......(不)感 + 兴趣。
Cảm thấy hứng thú với....
- 我 对 书法 很感兴趣
- Tôi rất hứng thú với Thư Pháp.
- 我 对 打麻将 不感兴趣
- Tôi không hứng thú với đánh mạt trược.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感
- 佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 又 不感兴趣
- Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 深感 汗颜
- thấy xấu hổ vô cùng.
- 太阳 让 胶片 感光 了
- Ánh nắng mặt trời làm cuộn phim cảm quang.
- 地面 有胶 的 感觉
- Mặt đất có cảm giác dính.
- 妹妹 对 学习 不感兴趣
- Em gái tôi không hứng thú với việc học.
- 妹妹 对 网球 很感兴趣
- Em gái tôi rất có hứng thú với quần vợt.
- 弥合 双方 感情 上 的 裂隙
- hàn gắn sự rạn nứt tình cảm giữa hai bên.
- 我 喜欢 按摩 的 感觉
- Tôi thích cảm giác mát xa.
- 他俩 感情 不 和 , 去年 拜拜 了
- Hai người họ không hợp, năm ngoái đã chia tay rồi.
- 感恩戴德
- Mang ơn; đội ơn; biết ơn
- 他 感到 好像 跑 了 一个 马拉松 似的
- Anh cảm thấy như thể mình vừa chạy marathon.
- 他 感冒 了 , 一直 打喷嚏
- Anh ấy bị cảm lạnh, cứ hắt hơi suốt.
- 我 每次 感冒 都 会 打喷嚏
- Tôi mỗi khi bị cảm đều hắt xì.
- 像是 要 感冒 了 , 先 打喷嚏 , 然后 流 鼻水 , 再 来 鼻塞 了
- Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.
- 大姨妈 期间 , 她 感觉 很累
- Trong kỳ kinh nguyệt, cô ấy cảm thấy rất mệt.
- ` 啊 ' 、 ` 小心 ' 、 ` 哎哟 ' 都 是 感叹 词语
- "Ah!" "Cẩn thận!" "Ồi!" đều là các từ thán từ.
- 他 感到 非常悲哀
- Anh ấy cảm thấy vô cùng xót xa.
- 我 感到 爱情 的 悲哀
- Tôi cảm thấy đau xót của tình yêu.
- 他 的 离去 让 我 感到 悲哀
- Sự ra đi của anh ấy khiến tôi cảm thấy đau thương.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 感
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 感 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm感›