gǎn

Từ hán việt: 【cảm.hám】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cảm.hám). Ý nghĩa là: thấy; cảm thấy; cảm giác, cảm động; rung động; xúc động, cảm ơn; cảm tạ; biết ơn. Ví dụ : - 。 Tôi cảm thấy hơi mệt.. - 。 Cô ấy cảm thấy rất vui.. - 。 Bộ phim này thực sự rất khiến người ta cảm động.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

thấy; cảm thấy; cảm giác

觉得;认识到

Ví dụ:
  • - 感到 gǎndào 有点累 yǒudiǎnlèi

    - Tôi cảm thấy hơi mệt.

  • - 感到 gǎndào hěn 开心 kāixīn

    - Cô ấy cảm thấy rất vui.

cảm động; rung động; xúc động

感动

Ví dụ:
  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 真的 zhēnde hěn ràng rén 感动 gǎndòng

    - Bộ phim này thực sự rất khiến người ta cảm động.

  • - bèi 他们 tāmen de ài suǒ 感动 gǎndòng

    - Tôi bị tình yêu của họ làm cho cảm động.

cảm ơn; cảm tạ; biết ơn

对别人的好意怀着谢意

Ví dụ:
  • - 感谢 gǎnxiè de 帮助 bāngzhù

    - Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn.

  • - 感谢 gǎnxiè 一直 yìzhí 支持 zhīchí

    - Cảm ơn bạn đã luôn ủng hộ tôi.

  • - 感激 gǎnjī 朋友 péngyou de 支持 zhīchí

    - Cô ấy biết ơn sự ủng hộ của bạn bè.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

cảm; cảm cúm

中医指感受风寒

Ví dụ:
  • - 感冒 gǎnmào le

    - Tôi bị cảm rồi.

  • - 感冒 gǎnmào zhēn 难受 nánshòu

    - Cảm cúm thật khó chịu.

thiện cảm; cảm giác; tình cảm; cảm tưởng

感觉; 情感; 感想

Ví dụ:
  • - duì yǒu 好感 hǎogǎn

    - Tôi có thiện cảm đối với anh ấy.

  • - gěi 留下 liúxià le 好感 hǎogǎn

    - Cô ấy để lại cho tôi thiện cảm.

cảm quang (phim ảnh)

(摄影胶片、晒图纸等) 接触光线而发生变化

Ví dụ:
  • - 相机 xiàngjī de 感光 gǎnguāng 性能 xìngnéng hěn hǎo

    - Chức năng cảm quang của máy ảnh rất tốt.

  • - 太阳 tàiyang ràng 胶片 jiāopiàn 感光 gǎnguāng le

    - Ánh nắng mặt trời làm cuộn phim cảm quang.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cảm xúc; cảm giác

客观事物在头脑中引起的反应

Ví dụ:
  • - zhè 游戏 yóuxì gěi 快感 kuàigǎn

    - Trò chơi này mang lại cho tôi cảm giác thích thú.

  • - 这个 zhègè 布料 bùliào 手感 shǒugǎn hěn hǎo

    - Chất liệu vải này có cảm giác tay rất tốt.

họ Cảm

Ví dụ:
  • - xìng gǎn

    - Anh ấy họ Cảm.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

对......(不)感 + 兴趣。

Cảm thấy hứng thú với....

Ví dụ:
  • - duì 书法 shūfǎ 很感兴趣 hěngǎnxìngqù

    - Tôi rất hứng thú với Thư Pháp.

  • - duì 打麻将 dǎmájiàng 不感兴趣 bùgǎnxìngqù

    - Tôi không hứng thú với đánh mạt trược.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 佩妮 pèinī duì 亚原子 yàyuánzǐ 粒子 lìzǐ de 研究 yánjiū yòu 不感兴趣 bùgǎnxìngqù

    - Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.

  • - 深感 shēngǎn 汗颜 hànyán

    - thấy xấu hổ vô cùng.

  • - 太阳 tàiyang ràng 胶片 jiāopiàn 感光 gǎnguāng le

    - Ánh nắng mặt trời làm cuộn phim cảm quang.

  • - 地面 dìmiàn 有胶 yǒujiāo de 感觉 gǎnjué

    - Mặt đất có cảm giác dính.

  • - 妹妹 mèimei duì 学习 xuéxí 不感兴趣 bùgǎnxìngqù

    - Em gái tôi không hứng thú với việc học.

  • - 妹妹 mèimei duì 网球 wǎngqiú 很感兴趣 hěngǎnxìngqù

    - Em gái tôi rất có hứng thú với quần vợt.

  • - 弥合 míhé 双方 shuāngfāng 感情 gǎnqíng shàng de 裂隙 lièxì

    - hàn gắn sự rạn nứt tình cảm giữa hai bên.

  • - 喜欢 xǐhuan 按摩 ànmó de 感觉 gǎnjué

    - Tôi thích cảm giác mát xa.

  • - 他俩 tāliǎ 感情 gǎnqíng 去年 qùnián 拜拜 báibái le

    - Hai người họ không hợp, năm ngoái đã chia tay rồi.

  • - 感恩戴德 gǎnēndàidé

    - Mang ơn; đội ơn; biết ơn

  • - 感到 gǎndào 好像 hǎoxiàng pǎo le 一个 yígè 马拉松 mǎlāsōng 似的 shìde

    - Anh cảm thấy như thể mình vừa chạy marathon.

  • - 感冒 gǎnmào le 一直 yìzhí 打喷嚏 dǎpēntì

    - Anh ấy bị cảm lạnh, cứ hắt hơi suốt.

  • - 每次 měicì 感冒 gǎnmào dōu huì 打喷嚏 dǎpēntì

    - Tôi mỗi khi bị cảm đều hắt xì.

  • - 像是 xiàngshì yào 感冒 gǎnmào le xiān 打喷嚏 dǎpēntì 然后 ránhòu liú 鼻水 bíshuǐ zài lái 鼻塞 bísāi le

    - Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.

  • - 大姨妈 dàyímā 期间 qījiān 感觉 gǎnjué 很累 hěnlèi

    - Trong kỳ kinh nguyệt, cô ấy cảm thấy rất mệt.

  • - ` a ' 、 ` 小心 xiǎoxīn ' 、 ` 哎哟 āiyō dōu shì 感叹 gǎntàn 词语 cíyǔ

    - "Ah!" "Cẩn thận!" "Ồi!" đều là các từ thán từ.

  • - 感到 gǎndào 非常悲哀 fēichángbēiāi

    - Anh ấy cảm thấy vô cùng xót xa.

  • - 感到 gǎndào 爱情 àiqíng de 悲哀 bēiāi

    - Tôi cảm thấy đau xót của tình yêu.

  • - de 离去 líqù ràng 感到 gǎndào 悲哀 bēiāi

    - Sự ra đi của anh ấy khiến tôi cảm thấy đau thương.

  • - gēn 老张 lǎozhāng 同事 tóngshì guò 三年 sānnián 他教 tājiào le 很多 hěnduō 东西 dōngxī 一直 yìzhí 特别感谢 tèbiégǎnxiè

    - Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 感

Hình ảnh minh họa cho từ 感

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 感 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Gǎn , Hàn
    • Âm hán việt: Cảm , Hám
    • Nét bút:一ノ一丨フ一フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IRP (戈口心)
    • Bảng mã:U+611F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao