Đọc nhanh: 意乐 (ý lạc). Ý nghĩa là: niềm hạnh phúc, vui sướng. Ví dụ : - 人们辛苦了一年,春节的时候都愿意乐和乐和。 mọi người vất vả suốt một năm trời, tết đến ai cũng muốn vui vẻ.
Ý nghĩa của 意乐 khi là Danh từ
✪ niềm hạnh phúc
happiness
- 人们 辛苦 了 一年 , 春节 的 时候 都 愿意 乐和乐 和
- mọi người vất vả suốt một năm trời, tết đến ai cũng muốn vui vẻ.
✪ vui sướng
joy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 意乐
- 贝尔 是 意大利人
- Alexander Graham Bell là người Ý?
- 意蕴 丰富
- ý nghĩa phong phú.
- 伯乐 是 中国 古代 有名 的 相马 专家
- Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.
- 没 人 愿意 指证 拉 德里 了
- Không ai khác sẵn sàng làm chứng chống lại Radley.
- 罗曼 诺 法官 似乎 对 这个 很 有 意见
- Thẩm phán Romano dường như đang nghiêng về điều này.
- 我们 是 小妹妹 乐队
- Chúng tôi là Em gái của Ai đó.
- 心中 爱意 弥满
- Trong lòng đầy tình yêu.
- 我 无意 中 碰到 斯特凡
- Tôi vô tình chạm vào Stefan
- 别 随意 抡 钱 享乐
- Đừng tiêu xài quá mức.
- 我 很 乐意 帮助 你
- Tôi rất sẵn lòng giúp đỡ bạn.
- 人们 辛苦 了 一年 , 春节 的 时候 都 愿意 乐和乐 和
- mọi người vất vả suốt một năm trời, tết đến ai cũng muốn vui vẻ.
- 新年快乐 , 祝 2024 年 身体健康 , 万事如意 !
- Chúc mừng năm mới, chúc bạn 2024 sức khỏe dồi dào, vạn sự như ý!
- 他 乐意 承担责任
- Anh ấy sẵn sàng chịu trách nhiệm.
- 电子 打主意 器使 音乐 变得 有 穿透力
- Bộ não điện tử làm cho âm nhạc xuyên suốt
- 他 对 房子 的 设计 非常 乐意
- Anh ấy hài lòng với thiết kế của nhà.
- 我 对 项目 的 进度 很 乐意
- Tôi hài lòng với tiến độ dự án.
- 我们 乐意 和 你 合作
- Chúng tôi rất vui lòng hợp tác với bạn.
- 他 对 这个 结果 很 乐意
- Anh ấy hài lòng với kết quả này.
- 主席 让 他 等 一会儿 再 发言 , 他 也 乐得 先 听听 别人 的 意见
- chủ toạ bảo anh ấy đợi một chút rồi phát biểu, anh ấy vui vẻ lắng nghe ý kiến của mọi người trước.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 意乐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 意乐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乐›
意›