恣意行乐 zìyì xínglè

Từ hán việt: 【thư ý hành lạc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "恣意行乐" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thư ý hành lạc). Ý nghĩa là: từ bỏ sự kiềm chế và có một câu nói văng tục (thành ngữ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 恣意行乐 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 恣意行乐 khi là Thành ngữ

từ bỏ sự kiềm chế và có một câu nói văng tục (thành ngữ)

to abandon restraint and have a fling (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恣意行乐

  • - 恣情 zìqíng 享乐 xiǎnglè

    - vui chơi thả cửa

  • - 娱乐 yúlè 行业 hángyè 正在 zhèngzài 快速 kuàisù 发展 fāzhǎn

    - Ngành giải trí đang phát triển nhanh chóng.

  • - 知道 zhīdào 伦敦 lúndūn 交响乐团 jiāoxiǎngyuètuán de 演奏会 yǎnzòuhuì 行程 xíngchéng ma

    - Bạn có biết lịch biểu diễn của Dàn nhạc Giao hưởng London không?

  • - bié 随意 suíyì lūn qián 享乐 xiǎnglè

    - Đừng tiêu xài quá mức.

  • - 声色犬马 shēngsèquǎnmǎ ( zhǐ 剥削阶级 bōxuējiējí 行乐 xínglè de 方式 fāngshì 犬马 quǎnmǎ 养狗 yǎnggǒu 骑马 qímǎ )

    - (đam mê) ca múa săn bắn.

  • - 跨行 kuàxíng shì 银行 yínháng 不同 bùtóng 银行 yínháng 互转 hùzhuǎn de 意思 yìsī

    - “跨行” ý nghĩa là không cùng ngân hàng chuyển tiền

  • - 道德 dàodé 意识 yìshí 决定 juédìng 行为准则 xíngwéizhǔnzé

    - Ý thức đạo đức quyết định chuẩn mực hành vi.

  • - 蓄意 xùyì 进行 jìnxíng 破坏 pòhuài

    - rắp tâm phá hoại

  • - 眼看 yǎnkàn zhù 他们 tāmen 行将 xíngjiāng 失败 shībài 快乐 kuàilè 得直 dézhí 搓手 cuōshǒu

    - Anh ta nhìn thấy họ sắp thất bại và vui mừng đến mức không kìm được tay.

  • - hěn 乐意 lèyì 帮助 bāngzhù

    - Tôi rất sẵn lòng giúp đỡ bạn.

  • - 恣意 zìyì

    - tuỳ tiện

  • - 恣意妄为 zìyìwàngwéi

    - tha hồ làm bậy.

  • - 韩国 hánguó de 音乐 yīnyuè hěn 流行 liúxíng

    - Âm nhạc Hàn Quốc rất thịnh hành.

  • - 人们 rénmen 辛苦 xīnkǔ le 一年 yīnián 春节 chūnjié de 时候 shíhou dōu 愿意 yuànyì 乐和乐 lèhélè

    - mọi người vất vả suốt một năm trời, tết đến ai cũng muốn vui vẻ.

  • - 进行性 jìnxíngxìng 麻痹 mábì 意味着 yìwèizhe 压迫 yāpò xìng 损伤 sǔnshāng

    - Tình trạng tê liệt tiến triển ngụ ý một tổn thương do tì đè.

  • - 这种 zhèzhǒng 行为 xíngwéi 必定 bìdìng 引起 yǐnqǐ 注意 zhùyì

    - Hành động này sẽ thu hút sự chú ý.

  • - 新年快乐 xīnniánkuàilè zhù 2024 nián 身体健康 shēntǐjiànkāng 万事如意 wànshìrúyì

    - Chúc mừng năm mới, chúc bạn 2024 sức khỏe dồi dào, vạn sự như ý!

  • - 乐意 lèyì 承担责任 chéngdānzérèn

    - Anh ấy sẵn sàng chịu trách nhiệm.

  • - 电子 diànzǐ 打主意 dǎzhǔyi 器使 qìshǐ 音乐 yīnyuè 变得 biànde yǒu 穿透力 chuāntòulì

    - Bộ não điện tử làm cho âm nhạc xuyên suốt

  • - yòng 实际行动 shíjìxíngdòng lái 表示 biǎoshì 诚意 chéngyì

    - dùng hành động thực tế để biểu hiện lòng thành.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 恣意行乐

Hình ảnh minh họa cho từ 恣意行乐

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恣意行乐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+4 nét)
    • Pinyin: Lè , Liáo , Luò , Yào , Yuè
    • Âm hán việt: Lạc , Nhạc , Nhạo
    • Nét bút:ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HVD (竹女木)
    • Bảng mã:U+4E50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: Cī , Zì
    • Âm hán việt: Thư , Tứ
    • Nét bút:丶一ノフノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IOP (戈人心)
    • Bảng mã:U+6063
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao