Đọc nhanh: 意义变化 (ý nghĩa biến hoá). Ý nghĩa là: thay đổi ý nghĩa.
Ý nghĩa của 意义变化 khi là Từ điển
✪ thay đổi ý nghĩa
change of meaning
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 意义变化
- 这个 报告 详细 地 阐发 了 国际主义 对 无产阶级 革命 的 意义
- bài báo cáo này đã trình bày tỉ mỉ và phát huy được ý nghĩa của chủ nghĩa quốc tế đối với cuộc cách mạng của giai cấp vô sản.
- 亲爱 的 , 天气 变化无常 , 注意 照顾 好 自己
- Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.
- 云 能够 帮助 我们 预知 天气 变化
- mây giúp chúng ta biết trước sự thay đổi của thời tiết.
- 她 的 心情 变化莫测
- Tâm trạng của cô ấy thay đổi khó lường.
- 经过 妥善处理 , 将 大事 化成 小事 , 小事 变成 没事
- Thông qua giải quyết thỏa đáng, biến chuyện lớn thành chuyện nhỏ, chuyện nhỏ thành không có chuyện.
- 巽 有 其 独特 意义
- Quẻ tốn có ý nghĩa độc đáo của nó.
- 每 一局 都 有 其 意义
- Mỗi bộ phận đều có ý nghĩa của nó.
- 无理数 也 有 其 存在 意义
- Số vô tỉ cũng có ý nghĩa tồn tại của nó.
- 探讨 了 半径 维数 对 快速路 系统 规划 的 意义 等
- Thảo luận về tầm quan trọng của kích thước bán kính đối với quy hoạch hệ thống đường cao tốc.
- 世界 在 变化
- Thế giới đang thay đổi.
- 雪 融化 时 山间 溪流 变成 山洪暴发
- Khi tuyết tan chảy, dòng suối trong núi biến thành lũ lớn.
- 千变万化
- thiên biến vạn hoá.
- 变化 万千
- biến hoá khôn lường.
- 含意 ; 暗流 ; 内在 性质 隐含 的 或 含蓄 的 倾向 或 意义 ; 潜在 势力
- Hàm ý; Dòng chảy tiềm tàng; Xu hướng hoặc ý nghĩa ngầm đang ẩn chứa trong tính chất bên trong; Tiềm năng tiềm ẩn.
- 新创意 孕育 着 变化
- Ý tưởng mới sinh ra sự thay đổi.
- 请 密切注意 天气 变化
- Xin hãy để ý kỹ đến sự thay đổi của thời tiết.
- 结果 的 变化 非常 意外
- Sự thay đổi kết quả rất bất ngờ.
- 他 意识 不到 情况 的 变化
- Anh ta không nhận ra sự thay đổi tình hình.
- 山地气候 倏忽 变化 , 应当 随时 注意
- khí hậu miền núi thường thay đổi đột ngột nên phải luôn luôn chú ý.
- 她 已经 意识 到 情况 的 变化
- Cô ấy đã nhận thấy sự thay đổi của tình hình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 意义变化
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 意义变化 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm义›
化›
变›
意›