Đọc nhanh: 惹恼 (nhạ não). Ý nghĩa là: Làm phiền; gây phiền; gây tức giận; làm (ai) giận. Ví dụ : - 她其实很喜欢惹恼你。 Cô ấy thực sự thích làm phiền bạn.. - 那么当别人试图惹恼你时,你怎样? Vậy bạn sẽ làm gì khi người khác cố làm phiền bạn?
Ý nghĩa của 惹恼 khi là Động từ
✪ Làm phiền; gây phiền; gây tức giận; làm (ai) giận
惹恼,汉语词汇,拼音:rě nǎo,注音:ㄖㄜˇ ㄣㄠˇ 释义:生气,引之发怒。
- 她 其实 很 喜欢 惹恼 你
- Cô ấy thực sự thích làm phiền bạn.
- 那么 当 别人 试图 惹恼 你 时 , 你 怎样 ?
- Vậy bạn sẽ làm gì khi người khác cố làm phiền bạn?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惹恼
- 因为 你 惹 毛 了 拉莫斯 法官
- Bởi vì bạn đã chọc giận thẩm phán Ramos
- 心中 充塞着 烦恼
- Trong tâm chứa đầy phiền não.
- 粉色 绒布 惹人爱
- Vải nhung màu hồng rất được yêu thích.
- 他 听 得 心里 乐滋滋 的 , 把 原来 的 烦恼 事儿 都 忘 了
- anh ấy cảm thấy trong lòng vui sướng, mọi phiền não trước đây đều tan biến hết.
- 乳牛 十分 惹人爱
- Con bò sữa rất được yêu thích.
- 她 动不动 就 恼火
- Cô ấy hơi tí là nổi cáu.
- 他 动不动 就 恼火
- Anh ấy hơi tí là nổi nóng.
- 小 明 搞笑 惹 众人 笑
- Tiểu Minh pha trò hài khiến mọi người cười.
- 烦恼 慢慢 化掉 了
- Ưu phiền dần dần biến mất.
- 懊恼
- bực tức.
- 书 不慎 丢却 , 心里 好 不 懊恼
- sơ ý làm mất cuốn sách, trong lòng khó chịu quá.
- 我 说 了 你 不 愿意 听 的话 , 心里 可 别 恼恨 我
- tôi đã nói những lời mà anh không thích nghe, xin đừng trách tôi!
- 徒增 烦恼
- Chỉ tăng thêm phiền não.
- 大家 都 孔恼
- Mọi người đều rất phiền não.
- 尘世 烦恼 诸多
- Trần thế có rất nhiều phiền não.
- 她 努力 择开 烦恼
- Cô ấy cố gắng thoát khỏi phiền não.
- 她 每天 都 很 苦恼
- Cô ấy mỗi ngày đều rất khổ não.
- 她 其实 很 喜欢 惹恼 你
- Cô ấy thực sự thích làm phiền bạn.
- 那么 当 别人 试图 惹恼 你 时 , 你 怎样 ?
- Vậy bạn sẽ làm gì khi người khác cố làm phiền bạn?
- 隔壁 老王 又 招惹 太太 生气 了
- Lão Vương nhà bên lại chọc giận vợ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 惹恼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 惹恼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm恼›
惹›