Đọc nhanh: 杀一儆百 (sát nhất cảnh bách). Ý nghĩa là: giết một người răn trăm người; giết một người để làm gương cho nhiều kẻ khác; giết một người răn trăm họ.
Ý nghĩa của 杀一儆百 khi là Thành ngữ
✪ giết một người răn trăm người; giết một người để làm gương cho nhiều kẻ khác; giết một người răn trăm họ
杀一个人来警戒许多人'儆'也作警
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杀一儆百
- 拉 斯穆 森给 他 增加 了 一个 百分点
- Rasmussen đưa anh ta lên một điểm.
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 百花盛开 , 百鸟 齐鸣 , 大 地上 一片 蓬勃 的 生意
- Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.
- 我 曾 在 百慕大 度过 一个 夏日
- Tôi đã từng trải qua một phần mùa hè ở Bermuda.
- ( 收音机 ) 在 巴格达 以西 一个 自杀式 汽车
- Kẻ đánh bom xe liều chết
- 一件 谋杀案 的 资料 分类
- Đó là cách bạn phá một vụ án giết người.
- 一笔抹杀
- gạch bỏ.
- 一个 杀手 不会 对 威纳 过度 杀戮
- Một kẻ tấn công sẽ giết Werner.
- 这 本书 一百 页 出头
- Cuốn sách này hơn một trăm trang.
- 在 一阵 痛恨 的 狂乱 中 , 他 杀死 了 敌人
- Trong một cơn cuồng loạn đầy căm hận, anh ta đã giết chết kẻ thù.
- 天才 是 百分之一 的 灵感 加上 百分之九十九 的 努力
- Thiên tài là một phần trăm cảm hứng và chín mươi chín phần trăm nỗ lực.
- 百尺竿头 , 更进一步
- đã cao càng vươn cao hơn; đã giỏi lại càng giỏi hơn.
- 二十 筐梨重 一千 八百斤 , 平均 每筐 重 九十斤
- hai chục sọt lê nặng 1800 cân, trung bình mỗi sọt nặng 90 cân.
- 一百零八 厘米 长布
- Vải dài một trăm lẻ tám centimet.
- 举一赅 百
- nêu một để nói cả trăm
- 拦河 大坝 高 达 一百一十 米 , 相当于 二 十八层 的 大楼
- đập ngăn sông cao đến một trăm mười mét, tương đương với toà nhà hai mươi tám tầng.
- 一百年 是 一个 世纪
- Một trăm năm là một thế kỷ.
- 啊 , 好 啦 , 一样 白米 养 百样 人嘛
- Ồ, được rồi, một loại gạo trắng có thể nuôi dưỡng nhiều loại người.
- 一百个 湾
- Một trăm chỗ uốn khúc
- 实足 一百 人
- đủ một trăm người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 杀一儆百
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 杀一儆百 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
儆›
杀›
百›
(nghĩa bóng) trừng phạt một cá nhân để làm gương cho những người khác(văn học) giết gà để cảnh cáo khỉ (thành ngữ)đổ khuyến khích les autres
răn trước ngừa sau; học bài học từ quá khứ để tránh lỗi lầm trong tương lai
làm gương; phạt một người răn dạy trăm người; trừng trị răn đe; phạt một răn trăm
giết gà doạ khỉ; răn đe
răn đe; cảnh cáo (xử lý nghiêm khắc người xấu, việc xấu để cảnh cáo những người học đòi theo việc xấu)
trừng phạt nghiêm khắc (thành ngữ)
(nghĩa bóng) để làm một ví dụ về ai đó(văn học) phạt một, cảnh cáo một trăm (thành ngữ)
không trách lỗi xưa; không nhắc chuyện cũhãy để chuyện cũ qua đi, đừng nhắc lại làm gì; hãy để dĩ vãng trôi về dĩ vãng
rộng lượnghào hùng (thành ngữ)
không trách lỗi xưa; bỏ qua chuyện cũ; không truy cứu chuyện cũ; không nhắc chuyện đã qua; hãy để dĩ vãng trôi về dĩ vãng; đừng nhắc tới chuyện cũ; đừng nhắc chuyện cũhãy để chuyện cũ qua đi, đừng nhắc lại làm gì