Đọc nhanh: 惩一警百 (trừng nhất cảnh bá). Ý nghĩa là: làm gương; phạt một người răn dạy trăm người; trừng trị răn đe; phạt một răn trăm.
Ý nghĩa của 惩一警百 khi là Thành ngữ
✪ làm gương; phạt một người răn dạy trăm người; trừng trị răn đe; phạt một răn trăm
惩罚少数人以警戒多数人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惩一警百
- 我 让 杜威 警官 等 加西亚 一 找到 营员 名单
- Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta
- 拉 斯穆 森给 他 增加 了 一个 百分点
- Rasmussen đưa anh ta lên một điểm.
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 百花盛开 , 百鸟 齐鸣 , 大 地上 一片 蓬勃 的 生意
- Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.
- 我 曾 在 百慕大 度过 一个 夏日
- Tôi đã từng trải qua một phần mùa hè ở Bermuda.
- 警察 惩罚 坏人
- Cảnh sát trừng phạt kẻ xấu.
- 这 本书 一百 页 出头
- Cuốn sách này hơn một trăm trang.
- 警察 一 出动 小偷 闻风丧胆 落荒而逃
- Cảnh sát vừa ra tay, tên trộm nghe tin đã sợ mất mật, chạy trối chết.
- 天才 是 百分之一 的 灵感 加上 百分之九十九 的 努力
- Thiên tài là một phần trăm cảm hứng và chín mươi chín phần trăm nỗ lực.
- 百尺竿头 , 更进一步
- đã cao càng vươn cao hơn; đã giỏi lại càng giỏi hơn.
- 二十 筐梨重 一千 八百斤 , 平均 每筐 重 九十斤
- hai chục sọt lê nặng 1800 cân, trung bình mỗi sọt nặng 90 cân.
- 一百零八 厘米 长布
- Vải dài một trăm lẻ tám centimet.
- 拦河 大坝 高 达 一百一十 米 , 相当于 二 十八层 的 大楼
- đập ngăn sông cao đến một trăm mười mét, tương đương với toà nhà hai mươi tám tầng.
- 一百年 是 一个 世纪
- Một trăm năm là một thế kỷ.
- 啊 , 好 啦 , 一样 白米 养 百样 人嘛
- Ồ, được rồi, một loại gạo trắng có thể nuôi dưỡng nhiều loại người.
- 一百个 湾
- Một trăm chỗ uốn khúc
- 实足 一百 人
- đủ một trăm người.
- 百闻不如一见
- Nghe trăm lần không bằng thấy một lần.
- 有 一百个 学生
- Có một trăm sinh viên.
- 我 是 伊州 东北 惩教 中心 的 一名 警卫
- Tôi là bảo vệ tại Trung tâm Cải huấn Đông Bắc Illinois.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 惩一警百
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 惩一警百 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
惩›
百›
警›