情分 qíng fèn

Từ hán việt: 【tình phân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "情分" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tình phân). Ý nghĩa là: tình cảm. Ví dụ : - 。 tình bạn.. - 。 tình huynh đệ; tình anh em.. - 。 hai nhà là hàng xóm cả mấy đời nay, xưa nay quan hệ rất tốt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 情分 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 情分 khi là Danh từ

tình cảm

人与人相处的情感

Ví dụ:
  • - 朋友 péngyou 情分 qíngfèn

    - tình bạn.

  • - 兄弟 xiōngdì 情分 qíngfèn

    - tình huynh đệ; tình anh em.

  • - 两家 liǎngjiā zuò le 几辈子 jǐbèizi 邻居 línjū 素来 sùlái 情分 qíngfèn hǎo

    - hai nhà là hàng xóm cả mấy đời nay, xưa nay quan hệ rất tốt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 情分

  • - 兄弟 xiōngdì 情分 qíngfèn

    - tình huynh đệ; tình anh em.

  • - 儿女情长 érnǚqíngcháng ( 多指 duōzhǐ 过分 guòfèn 看重 kànzhòng 爱情 àiqíng )

    - tình yêu nam nữ đằm thắm.

  • - 十分 shífēn 沉痛 chéntòng de 心情 xīnqíng

    - nỗi lòng rất xót xa.

  • - dài de 情分 qíngfèn báo

    - Tình cảm dành cho anh ấy đâu có ít.

  • - 两家 liǎngjiā zuò le 几辈子 jǐbèizi 邻居 línjū 素来 sùlái 情分 qíngfèn hǎo

    - hai nhà là hàng xóm cả mấy đời nay, xưa nay quan hệ rất tốt.

  • - 承蒙 chéngméng 热情 rèqíng 招待 zhāodài 十分 shífēn 感激 gǎnjī

    - nhận được sự tiếp đãi nhiệt tình, vô cùng cảm kích.

  • - 老师 lǎoshī de 表情 biǎoqíng 十分 shífēn 严峻 yánjùn

    - Vẻ mặt của thầy giáo rất nghiêm khắc.

  • - 伴随 bànsuí zhe 更年期 gēngniánqī de 内分泌 nèifēnmì 变化 biànhuà 使 shǐ 很多 hěnduō 妇女 fùnǚ de 情绪 qíngxù 受到 shòudào 影响 yǐngxiǎng

    - Cùng với sự thay đổi nội tiết trong thời kỳ mãn dục, tâm trạng của nhiều phụ nữ bị ảnh hưởng.

  • - 极具 jíjù 民俗 mínsú 手工 shǒugōng 质感 zhìgǎn de xiǎo 背心 bèixīn 七分裤 qīfēnkù 合奏 hézòu 随性 suíxìng de 优雅 yōuyǎ 情调 qíngdiào

    - Chiếc áo vest với họa tiết làm bằng tay theo phong cách dân gian rất độc đáo và quần tây cắt cúp tạo nên sự thanh lịch giản dị.

  • - 根据 gēnjù 情节 qíngjié 轻重 qīngzhòng 分别 fēnbié 处理 chǔlǐ

    - căn cứ vào tình tiết nặng nhẹ mà xử lí khác nhau.

  • - 情况 qíngkuàng 十分 shífēn 紧急 jǐnjí

    - Tình huống vô cùng khẩn cấp.

  • - 病情 bìngqíng 十分 shífēn

    - Tình trạng bệnh đã rất nguy cấp.

  • - de 心情 xīnqíng 变得 biànde 十分 shífēn 平静 píngjìng

    - Tâm trạng của cô ấy trở nên rất bình tĩnh.

  • - 心理 xīnlǐ 测试 cèshì 帮助 bāngzhù 分析 fēnxī 情绪 qíngxù

    - Bài kiểm tra tâm lý giúp phân tích cảm xúc.

  • - 情感 qínggǎn 混合 hùnhé 难以 nányǐ 分辨 fēnbiàn

    - Cảm xúc lẫn lộn khó phân biệt.

  • - yào 正确 zhèngquè 分析 fēnxī 物业 wùyè 市情 shìqíng

    - Cần phân tích chính xác tình hình thị trường bất động sản.

  • - 朋友 péngyou 情分 qíngfèn

    - tình bạn.

  • - 祖母 zǔmǔ de 去世 qùshì 使得 shǐde 爸爸 bàba de 心情 xīnqíng 十分 shífēn 沉闷 chénmèn

    - Cái chết của bà tôi khiến cha tôi cảm thấy lòng nặng trĩu.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng de 剧情 jùqíng 部分 bùfèn 薄弱 bóruò

    - Phần cốt truyện của bộ phim này yếu.

  • - 自从 zìcóng 分手 fēnshǒu 以后 yǐhòu 心情 xīnqíng 一直 yìzhí 烦躁 fánzào 不堪 bùkān

    - Kể từ sau khi chia tay, anh ấy luôn bồn chồn bực bội.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 情分

Hình ảnh minh họa cho từ 情分

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 情分 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao