Đọc nhanh: 情分 (tình phân). Ý nghĩa là: tình cảm. Ví dụ : - 朋友情分。 tình bạn.. - 兄弟情分。 tình huynh đệ; tình anh em.. - 两家做了几辈子邻居,素来情分好。 hai nhà là hàng xóm cả mấy đời nay, xưa nay quan hệ rất tốt.
Ý nghĩa của 情分 khi là Danh từ
✪ tình cảm
人与人相处的情感
- 朋友 情分
- tình bạn.
- 兄弟 情分
- tình huynh đệ; tình anh em.
- 两家 做 了 几辈子 邻居 , 素来 情分 好
- hai nhà là hàng xóm cả mấy đời nay, xưa nay quan hệ rất tốt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 情分
- 兄弟 情分
- tình huynh đệ; tình anh em.
- 儿女情长 ( 多指 过分 看重 爱情 )
- tình yêu nam nữ đằm thắm.
- 十分 沉痛 的 心情
- nỗi lòng rất xót xa.
- 待 他 的 情分 不 薄
- Tình cảm dành cho anh ấy đâu có ít.
- 两家 做 了 几辈子 邻居 , 素来 情分 好
- hai nhà là hàng xóm cả mấy đời nay, xưa nay quan hệ rất tốt.
- 承蒙 热情 招待 , 十分 感激
- nhận được sự tiếp đãi nhiệt tình, vô cùng cảm kích.
- 老师 的 表情 十分 严峻
- Vẻ mặt của thầy giáo rất nghiêm khắc.
- 伴随 着 更年期 的 内分泌 变化 使 很多 妇女 的 情绪 受到 影响
- Cùng với sự thay đổi nội tiết trong thời kỳ mãn dục, tâm trạng của nhiều phụ nữ bị ảnh hưởng.
- 极具 民俗 手工 质感 的 小 背心 , 与 七分裤 合奏 随性 的 优雅 情调
- Chiếc áo vest với họa tiết làm bằng tay theo phong cách dân gian rất độc đáo và quần tây cắt cúp tạo nên sự thanh lịch giản dị.
- 根据 情节 轻重 分别 处理
- căn cứ vào tình tiết nặng nhẹ mà xử lí khác nhau.
- 情况 十分 紧急
- Tình huống vô cùng khẩn cấp.
- 病情 已 十分 革
- Tình trạng bệnh đã rất nguy cấp.
- 她 的 心情 变得 十分 平静
- Tâm trạng của cô ấy trở nên rất bình tĩnh.
- 心理 测试 帮助 分析 情绪
- Bài kiểm tra tâm lý giúp phân tích cảm xúc.
- 情感 混合 难以 分辨
- Cảm xúc lẫn lộn khó phân biệt.
- 要 正确 分析 物业 市情
- Cần phân tích chính xác tình hình thị trường bất động sản.
- 朋友 情分
- tình bạn.
- 祖母 的 去世 使得 爸爸 的 心情 十分 沉闷
- Cái chết của bà tôi khiến cha tôi cảm thấy lòng nặng trĩu.
- 这部 电影 的 剧情 部分 薄弱
- Phần cốt truyện của bộ phim này yếu.
- 自从 分手 以后 , 他 心情 一直 烦躁 不堪
- Kể từ sau khi chia tay, anh ấy luôn bồn chồn bực bội.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 情分
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 情分 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
情›