Đọc nhanh: 悔恨终生 (hối hận chung sinh). Ý nghĩa là: Ân hận cả đời. Ví dụ : - 绑架了他的前女友,他终因自己的行为而悔恨终生。 Bắt cóc bạn gái cũ của mình, và anh ta hối hận về hành động của mình trong suốt quãng đời còn lại.
Ý nghĩa của 悔恨终生 khi là Động từ
✪ Ân hận cả đời
- 绑架 了 他 的 前女友 , 他 终因 自己 的 行为 而 悔恨 终生
- Bắt cóc bạn gái cũ của mình, và anh ta hối hận về hành động của mình trong suốt quãng đời còn lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悔恨终生
- 奋斗终生
- phấn đấu suốt đời
- 我 可怜 的 老婆 啊 ! 他 悔恨 地说
- "Người vợ đáng thương của tôi ơi" Anh ấy hối hận nói
- 饮恨 终身
- ôm hận suốt đời.
- 含恨 终生
- ôm hận trọn đời
- 她 若 嫁给 那个 男人 , 一定 会 苦熬 终生
- Nếu lấy người đàn ông đó, cô ấy sẽ đau khổ cả đời
- 终天之恨
- hận suốt đời
- 饮恨而终
- ngậm hờn mà chết.
- 终身 悔恨
- hối hận cả đời
- 悔恨 自咎
- hối hận trách mình
- 抱恨终天
- mang hận suốt đời; ôm hận suốt đời
- 悔恨 不已
- ân hận hoài
- 抱恨终天
- mang hận suốt đời
- 他 悔恨 没有 早点 认识 你
- Anh ấy hối hận vì không sớm gặp bạn.
- 他 无论如何 都 死不悔改 太 可恨
- Anh ta dù thế nào cũng không hối cải, thật đáng ghét.
- 仇恨 感 有时 会 毁掉 一个 人 的 生活
- cảm giác thù hận có lúc sẽ huye đi cuộc sống của một người
- 绑架 了 他 的 前女友 , 他 终因 自己 的 行为 而 悔恨 终生
- Bắt cóc bạn gái cũ của mình, và anh ta hối hận về hành động của mình trong suốt quãng đời còn lại.
- 迫使 他 抛开 悔意 产生 杀人 欲望
- Cảm thấy cần phải giết một lần nữa mà không có bất kỳ sự hối hận.
- 这个 决定 可能 会 让你在 有生之年 都 追悔莫及
- Đây là một quyết định có thể khiến bạn hối hận suốt đời.
- 那段 生活 让 我 终生 难忘
- Cuộc sống đó khiến tôi cả đời không quên.
- 终身大事 ( 关系 一生 的 大 事情 , 多指 婚姻 )
- việc lớn cả đời; hôn nhân; chuyện dựng vợ gả chồng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 悔恨终生
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 悔恨终生 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm恨›
悔›
生›
终›