Đọc nhanh: 恩荣 (ân vinh). Ý nghĩa là: Vẻ vang được hưởng ân sủng của vua. ◇Tạ Linh Vận 謝靈運: Cổ nhân bất khả phàn; Hà dĩ báo ân vinh 古人不可攀; 何以報恩榮 (Mệnh học sĩ giảng thư 命學士講書)..
Ý nghĩa của 恩荣 khi là Danh từ
✪ Vẻ vang được hưởng ân sủng của vua. ◇Tạ Linh Vận 謝靈運: Cổ nhân bất khả phàn; Hà dĩ báo ân vinh 古人不可攀; 何以報恩榮 (Mệnh học sĩ giảng thư 命學士講書).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恩荣
- 也许 会举 科比 · 布莱恩特 的 例子
- Có thể mang Kobe Bryant lên.
- 宋朝 的 文化 繁荣昌盛
- Văn hóa của triều đại nhà Tống thịnh vượng.
- 是 诺埃尔 · 卡恩
- Đó là Noel Kahn.
- 那 诺埃尔 · 卡恩 呢
- Thậm chí không phải Noel Kahn?
- 诺埃尔 · 卡恩 是 A
- Noel Kahn là A.
- 他 可是 诺埃尔 · 卡恩
- Đây là Noel Kahn.
- 繁荣富强
- phồn vinh giàu mạnh
- 荣华富贵
- vinh hoa phú quý.
- 你 叫 肖恩 · 罗伯茨
- Tên bạn là Sean Roberts.
- 伯恩 是 瑞士 首都
- Bern là thủ đô của Thụy Sĩ.
- 他 名叫 罗恩
- Tên anh ấy là Ron.
- 找 个人 代替 斯特恩
- Tìm người thay thế Stern.
- 拜见 恩师
- bái kiến ân sư
- 感恩戴德
- Mang ơn; đội ơn; biết ơn
- 《 马克思 恩格斯 全集 》
- Các Mác toàn tập.
- 路旁 野 花荣
- Bên đường hoa dại tươi tốt.
- 光荣 之 家
- gia đình vẻ vang
- 卖国求荣
- bán nước cầu vinh.
- 卖友求荣
- Bán bạn cầu vinh.
- 他 认为 这些 凶器 是 死者 虚荣心 的 象征
- Anh ta coi những vũ khí này là biểu tượng cho sự phù phiếm của nạn nhân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 恩荣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恩荣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm恩›
荣›