Đọc nhanh: 总重 (tổng trọng). Ý nghĩa là: trọng lượng thô, Tổng khối lượng.
Ý nghĩa của 总重 khi là Danh từ
✪ trọng lượng thô
gross weight
✪ Tổng khối lượng
total weight
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总重
- 他 总是 趋炎附势
- Anh ta luôn nịnh nọt.
- 哥哥 懂事 , 总是 让 着 妹妹
- Anh trai hiểu chuyện và luôn nhường nhịn em gái.
- 总公司 监督 子公司
- Công ty mẹ giám sát công ty con.
- 我 可以 像 阿拉 摩 的 勇士 一般 重振旗鼓
- Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.
- 伯兄 做事 一向 稳重
- Anh cả làm việc luôn điềm đạm.
- 国际 合作 至关重要
- Hợp tác quốc tế rất quan trọng.
- 这个 数码 很 重要
- Chữ số này rất quan trọng.
- 代码 重构
- Tái cấu trúc mã nguồn.
- 他 总是 为 自己 的 体重 发愁
- Anh ấy luôn buồn phiền về cân nặng.
- 他 说话 时 总是 很 慎重
- Anh ấy luôn rất cẩn thận khi nói chuyện.
- 她 的 身体 总是 软绵绵 的 , 干不了 重活
- Cơ thể cô ấy luôn yếu đuối, không làm được việc nặng.
- 贤才 总是 受 敬重
- Người có tài đức luôn được kính trọng.
- 她 总是 重复 犯错
- Cô ấy luôn lặp lại sai lầm.
- 他 总是 错过 重要 信息
- Anh ta liên tục bỏ lỡ thông tin quan trọng.
- 他 总是 能 抓 到 工作 中 的 重点
- Anh ấy luôn nắm bắt được trọng điểm trong công việc.
- 父母 总是 强调 学习 的 重要
- Cha mẹ luôn nhấn mạnh tầm quan trọng của việc học.
- 总理 对 这个 问题 非常重视
- Thủ tướng rất chú trọng tới vấn đề này.
- 货物 的 总重量 是 多少 ?
- Tổng trọng lượng của hàng hóa là bao nhiêu?
- 他 总 重复 别人 的话
- Anh ấy luôn bắt chước những gì người khác nói.
- 他 总是 喜欢 捣乱
- Anh ấy luôn thích gây rối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 总重
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 总重 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm总›
重›