Đọc nhanh: 总司令 (tổng tư lệnh). Ý nghĩa là: tổng tư lệnh.
Ý nghĩa của 总司令 khi là Danh từ
✪ tổng tư lệnh
全国或一个方面的军队的最高统帅
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总司令
- 总公司 监督 子公司
- Công ty mẹ giám sát công ty con.
- 他们 总是 抱怨 公司 政策
- Họ hay than phiền về chính sách công ty.
- 总司令
- tổng tư lệnh
- 光杆儿 司令
- tư lệnh lẻ loi.
- 向 司令部 告捷
- báo tin thắng trận với bộ tư lệnh
- 他 总是 巴结 上司
- Anh ấy luôn luôn nịnh bợ cấp trên.
- 司令部 传令 嘉奖
- bộ tư lệnh truyền lệnh khen thưởng.
- 总攻 令
- lệnh tổng tiến công
- 司令部 下达 了 命令
- Bộ chỉ huy đã ban hành lệnh.
- 司令部 昨天 先后 来 了 两道 命令
- ngày hôm qua, bộ tư lệnh lần lượt đưa xuống hai mệnh lệnh.
- 公司 想 把 总部 设在 北方
- Công ty muốn đặt trụ sở chính ở phía bắc.
- 日本 一家 公司 同意 就 手表 不 精确 向 我们 赔偿 总价值 的 百分之四
- Một công ty Nhật Bản đã đồng ý bồi thường cho chúng tôi số tiền tương đương 4% giá trị tổng cộng vì chiếc đồng hồ không chính xác.
- 公司 晋升 他 为 副总裁
- Công ty đã thăng chức anh ấy lên phó tổng giám đốc.
- 她 是 公司 唯一 的 女 总裁
- Cô ấy là nữ tổng giám đốc duy nhất của công ty.
- 总裁 决定 扩大 公司 的 业务
- Tổng giám đốc quyết định mở rộng hoạt động kinh doanh của công ty.
- 公司 人多 总是 众口难调 有 的 要 沏茶 有 的 要 喝 冰水
- Người trong công ty luôn chín người mười ý, người muốn pha trà, người muốn uống nước đá.
- 舰队 司令 乘 直升机 视察 他 所 指挥 的 军舰
- Thượng tá tàu chiến lên trực thăng để kiểm tra các tàu chiến mà ông đang chỉ huy.
- 他 总是 奉承 上司
- Anh ấy luôn tâng bốc sếp.
- 总理 决定 了 公司 的 方向
- Tổng lý quyết định hướng đi của công ty.
- 公司 弛掉 这项 禁令
- Công ty bãi bỏ lệnh cấm này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 总司令
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 总司令 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm令›
司›
总›