Đọc nhanh: 啧有烦言 (trách hữu phiền ngôn). Ý nghĩa là: phàn nàn oán trách.
Ý nghĩa của 啧有烦言 khi là Động từ
✪ phàn nàn oán trách
很多人说不满意的话
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 啧有烦言
- 烦言碎辞
- lời lẽ lộn xộn rối rắm
- 他 的 言辞 有点儿 糙
- Lời nói của anh ấy hơi thô.
- 心无 结怨 , 口 无 烦言
- lòng không oán hận, miệng không có lời phiền.
- 人们 一直 对 利率 和 房价 有 怨言
- Người dân luôn phàn nàn về lãi suất và giá nhà.
- 我 还 盼 着 有点 语言障碍 呢
- Tôi đã hy vọng một rào cản ngôn ngữ.
- 他 变得 烦躁不安 且 存有 戒心
- Anh ấy trở nên bất an và cảnh giác.
- 文章 的 语言 有些 平淡
- Ngôn từ của bài viết hơi nhạt nhẽo.
- 出言不逊 , 多有 得罪
- nói năng không khiêm tốn, làm mất lòng người khác.
- 这些 装饰 有点烦 了
- Những đồ trang trí này có chút dư thừa.
- 每个 人 都 会 有 烦恼
- Mỗi người đều có nỗi phiền muộn.
- 每个 人 都 有 自己 的 烦恼
- Ai cũng có những nỗi lo của riêng mình.
- 夫人 不 言 , 言必有中
- Người ấy không nói; hễ nói ắt đúng.
- 这个 字 有 言字旁 吗 ?
- Từ này có bộ ngôn không?
- 珍妮 站 在 他 面前 , 脸色苍白 , 略微 有些 颤动 , 一言不发
- Jenny đứng trước anh ta, khuôn mặt trắng bệch, hơi run nhẹ, không nói một lời.
- 他们 的 言语 有些 兽性
- Lời nói của họ có chút thú tính.
- 你 和 纽约时报 有 同等 的 言论自由
- Bạn có các quyền tương tự như The New York Times.
- 他 心里 烦得 很 自言自语 地 抱怨 怎么 还有 那么 远 啊
- Anh rất bức xúc và tự than: “Sao mà xa quá!
- 君子 之言 也 , 必有 信
- Lời nói của người quân tử, nhất định phải có chữ tín.
- 啧有烦言
- nhao nhao bất mãn
- 这 篇文章 的 语言 有点烦
- Từ ngữ của bài văn này hơi rườm rà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 啧有烦言
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 啧有烦言 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm啧›
有›
烦›
言›