Đọc nhanh: 深得民心 (thâm đắc dân tâm). Ý nghĩa là: được phổ biến trong quần chúng, để giành được trái tim của mọi người.
Ý nghĩa của 深得民心 khi là Thành ngữ
✪ được phổ biến trong quần chúng
to be popular among the masses
✪ để giành được trái tim của mọi người
to win the hearts of the people
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深得民心
- 他 听 得 心里 乐滋滋 的 , 把 原来 的 烦恼 事儿 都 忘 了
- anh ấy cảm thấy trong lòng vui sướng, mọi phiền não trước đây đều tan biến hết.
- 她 忍心 离开 深爱 的 家乡
- Cô ấy nỡ lòng rời bỏ quê hương yêu dấu.
- 人民 衷心 爱戴 主席
- Nhân dân kính yêu Chủ tịch từ tận đáy lòng.
- 政客 努力 安抚 民心
- Các chính trị gia cố gắng xoa dịu người dân.
- 帝国主义 的 战争 计划 , 不得人心 , 到处 碰壁
- Kế hoạch gây chiến của đế quốc không được lòng dân và vấp phải trắc trở ở khắp nơi.
- 马克思主义 深入人心
- chủ nghĩa Các-Mác đi sâu vào lòng người.
- 他 变得 烦躁不安 且 存有 戒心
- Anh ấy trở nên bất an và cảnh giác.
- 心里 堵得 慌
- Trong lòng thấy rất ngột ngạt.
- 村民 们 不得不 滞留 在 安置 点
- Dân làng đành phải ở lại điểm tái định cư.
- 民心所向
- hợp lòng dân.
- 收揽 民心
- mua chuộc lòng dân.
- 分配 得 很 平允 , 令人 心服
- phân phối thoả đáng, mọi người khâm phục.
- 心跳 得 利害
- tim đập kinh khủng.
- 那锁 撬 得 动别 担心
- Khóa đó cậy được đừng lo.
- 昨天 生日 过得 很 开心
- Hôm qua sinh nhật rất vui.
- 她 的 心脏 跳得 很快
- Tim của cô ấy đập rất nhanh.
- 我国 各族人民 心连心
- Nhân dân các dân tộc ở nước ta đoàn kết với nhau.
- 殖民统治 带给 非洲 各族人民 十分 深重 的 灾难
- thực dân thống trị mang đến những tai hoạ vô cùng nặng nề cho các dân tộc Châu Phi.
- 他 挂心 家里 , 恨不得 马上 赶回去
- anh ấy lo cho gia đình, hận không thể về ngay.
- 自古 深情 留不住 , 唯有 套路 得人心
- TỰ CỔ THÂM TÌNH LƯU BẤT TRỤ DUY HỮU SÁO LỘ ĐẮC NHÂN TÂM, thâm tình không giữ được, duy chắc chỉ tính kế mới có được nhân tâm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 深得民心
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 深得民心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm得›
⺗›
心›
民›
深›