颂声载道 sòng shēng zài dào

Từ hán việt: 【tụng thanh tải đạo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "颂声载道" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tụng thanh tải đạo). Ý nghĩa là: (văn học) khen ngợi lấp đầy các con đường (thành ngữ); khen ngợi ở khắp mọi nơi, sự chấp thuận chung.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 颂声载道 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 颂声载道 khi là Thành ngữ

(văn học) khen ngợi lấp đầy các con đường (thành ngữ); khen ngợi ở khắp mọi nơi

lit. praise fills the roads (idiom); praise everywhere

sự chấp thuận chung

universal approbation

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颂声载道

  • - 这是 zhèshì 阿瑟 āsè · 柯南 kēnán · 道尔 dàoěr 爵士 juéshì 的话 dehuà

    - Ngài Arthur Conan Doyle đã nói như vậy.

  • - 阿瑟 āsè · 柯南 kēnán · 道尔 dàoěr 爵士 juéshì 不是 búshì

    - Ngài Arthur Conan Doyle không đi học

  • - 一点 yìdiǎn xiàng 阿瑟 āsè · 柯南 kēnán · 道尔 dàoěr 爵士 juéshì

    - Anh ta không thực sự giống như Sir Arthur Conan Doyle.

  • - 巴巴儿 bābāer cóng 远道 yuǎndào 赶来 gǎnlái

    - cất công vượt đường xa đến.

  • - 放射形 fàngshèxíng 道路 dàolù

    - đường xá hình rẻ quạt

  • - 或许 huòxǔ 道尔顿 dàoěrdùn 打算 dǎsuàn

    - Có lẽ Dalton sẽ bán

  • - ràng shuō shēng 哈利 hālì 路亚 lùyà ( 赞美 zànměi 上帝 shàngdì )

    - Tôi có thể lấy hallelujah không?

  • - 就是 jiùshì 下载版 xiàzǎibǎn de 大卫 dàwèi 贪婪 tānlán de 利亚 lìyà

    - Anh ấy là một David tải xuống so với một Goliath tham lam.

  • - 口口声声 kǒukoushēngshēng shuō 知道 zhīdào

    - anh ấy luôn miệng nói không biết.

  • - 今天 jīntiān de 报纸 bàozhǐ 登载 dēngzǎi le 批判 pīpàn 政客 zhèngkè de 报道 bàodào

    - Báo chí ngày nay đăng tải những câu chuyện chỉ trích các chính trị gia.

  • - 今天 jīntiān 报纸 bàozhǐ shàng 登载 dēngzǎi le 总统 zǒngtǒng 访问 fǎngwèn de 详尽 xiángjìn 报道 bàodào

    - Hôm nay, trên báo đã đăng một bài báo chi tiết về cuộc thăm của tổng thống.

  • - 街道 jiēdào 载满了 zàimǎnle 行人 xíngrén

    - Đường phố đầy người đi bộ.

  • - 谈判代表 tánpàndàibiǎo 声称 shēngchēng 他们 tāmen 保持 bǎochí zhe 沟通 gōutōng 管道 guǎndào de 通畅 tōngchàng

    - Các nhà đàm phán nói rằng họ luôn giữ các đường dây liên lạc luôn mở.

  • - 晨报 chénbào 刊载 kānzǎi le 这个 zhègè 故事 gùshì 所有 suǒyǒu 传媒 chuánméi dōu 报道 bàodào le 这次 zhècì 记者 jìzhě 招待会 zhāodāihuì

    - Báo sáng đăng tải câu chuyện này. Tất cả các phương tiện truyền thông đều đưa tin về buổi họp báo này.

  • - 街道 jiēdào shàng 响起 xiǎngqǐ 一片 yīpiàn 嘈杂声 cáozáshēng

    - Trên phố, vang lên một tràng âm thanh ồn ào.

  • - 这些 zhèxiē sòng 承载 chéngzài zhe 历史 lìshǐ de 记忆 jìyì

    - Những bài Tụng này mang theo những kỷ niệm lịch sử.

  • - 大声 dàshēng 地呵道 dìhēdào

    - Anh ấy quát lớn.

  • - zhù zài 通衢大道 tōngqúdàdào shàng de 最大 zuìdà 缺点 quēdiǎn 就是 jiùshì 噪声 zàoshēng 不断 bùduàn

    - Một điểm hạn chế lớn khi sống trên con đường Thông Quảng Đại Đạo là tiếng ồn không ngừng.

  • - 王老师 wánglǎoshī 大声 dàshēng 喊道 hǎndào xiǎo míng de 家长 jiāzhǎng gěi jiào lái

    - Cô giáo Vương hét to: "Tiểu Minh, gọi phụ huynh đến gặp tôi!"

  • - 声音 shēngyīn hěn 响亮 xiǎngliàng

    - Giọng anh ấy rất vang.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 颂声载道

Hình ảnh minh họa cho từ 颂声载道

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 颂声载道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sĩ 士 (+4 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Thanh
    • Nét bút:一丨一フ丨一ノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GAH (土日竹)
    • Bảng mã:U+58F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+6 nét), xa 車 (+6 nét)
    • Pinyin: Zǎi , Zài
    • Âm hán việt: Tái , Tại , Tải
    • Nét bút:一丨一一フ丨一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JIKQ (十戈大手)
    • Bảng mã:U+8F7D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+4 nét)
    • Pinyin: Róng , Sòng
    • Âm hán việt: Tụng
    • Nét bút:ノ丶フ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CIMBO (金戈一月人)
    • Bảng mã:U+9882
    • Tần suất sử dụng:Cao