Đọc nhanh: 怨天尤人 (oán thiên vưu nhân). Ý nghĩa là: oán trời trách đất; oán trời trách người; giận trời trách người; tủi phận.
Ý nghĩa của 怨天尤人 khi là Thành ngữ
✪ oán trời trách đất; oán trời trách người; giận trời trách người; tủi phận
抱怨天,埋怨别人形容对不如意的事情一味归咎于客观
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怨天尤人
- 乞求 上天 垂怜 , 保佑 家人 平安
- Cầu xin trời phật thương xót, phù hộ gia đình bình an.
- 怨气冲天
- căm hận ngút trời
- 不 怨天 不 尤人
- Đừng oán trách trời và đừng đổ lỗi cho người khác.
- 他 总是 怨 别人
- Anh ấy luôn luôn trách móc người khác.
- 不 计较 个人 恩怨
- không nghĩ đến ân oán cá nhân.
- 他 埋怨 天气 太热
- Anh ấy than phiền trời quá nóng.
- 不要 怨 天气 不好
- Đừng phàn nàn thời tiết không tốt.
- 他 总是 怨天尤人
- Anh ấy luôn oán trời trách người.
- 我 跟 家人 抱怨 天气 太热
- Tôi than phiền với gia đình thời tiết quá nóng.
- 人们 一直 对 利率 和 房价 有 怨言
- Người dân luôn phàn nàn về lãi suất và giá nhà.
- 自己 没 搞好 , 不要 怪怨 别人
- bản thân làm không tốt, thì đừng trách người khác.
- 老板 让 工人 们 饿 了 一天
- Ông chủ bỏ đói công nhân cả ngày.
- 恋人 享受 爱情 之 乐 , 家人 享受 天伦之乐
- những người yêu nhau tận hưởng niềm vui của tình yêu, còn gia đình tận hưởng niềm vui của sum họp sum vầy.
- 谋事在人 , 成事在天
- Mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên.
- 人家 说了半天 , 他 也 没有 理会
- người ta nói cả buổi trời, nó cũng chẳng thèm để ý.
- 人民英雄纪念碑 屹立 在 天安门广场 上
- bia kỷ niệm nhân dân anh hùng đứng sừng sững trước quảng trường Thiên An Môn.
- 雄伟 的 人民英雄纪念碑 矗立 在 天安门广场 上
- đài tưởng niệm các anh hùng nhân dân vĩ đại, đứng sừng sững trên quảng trường Thiên An Môn.
- 天安门 前 人山人海 , 广场 上 几无 隙地
- trên quãng trường Thiên An Môn là cả một biển người, như không còn chỗ nào trống nữa.
- 泰热 的 天气 让 人烦
- Thời tiết quá nóng làm người ta bực mình.
- 吉人天相 。 ( 套语 , 用来 安慰 遭遇 危险 或 困难 的 人 )
- người may mắn thì sẽ được trời giúp đỡ; cát nhân thiên tướng; người tốt trời giúp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 怨天尤人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 怨天尤人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
天›
尤›
怨›
tiếng oán than dậy đất; tiếng oán hờn khắp nơi
sự bất mãn sôi sục (thành ngữ); những bất bình phổ biến sôi sục
phàn nàn oán trách
(nghĩa bóng) tove and rant(văn học) trách trời và trách đất
buồn lo vô cớ; lo bò trắng răng; khéo lo trời sập
người người oán trách; thiên hạ đều căm ghét
hối hận; ân hận; ăn năn hối hậncắn rứt
luôn rên rỉ và phàn nànbất mãn(văn học) bụng đầy than phiền (thành ngữ)