Đọc nhanh: 怀抱儿 (hoài bão nhi). Ý nghĩa là: thời thơ ấu.
Ý nghĩa của 怀抱儿 khi là Danh từ
✪ thời thơ ấu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怀抱儿
- 抱 着 个 小 婴儿
- Bế một em bé nhỏ.
- 关键时刻 他们 准 抱团儿
- những lúc quan trọng, họ nhất định đoàn kết lại
- 女儿 抱 着 枕头 睡着 了
- Con gái ôm gối ngủ rồi.
- 爸爸 抱 儿子 去 公园
- Bố bế con trai đi công viên.
- 这双鞋 抱 脚儿
- Đôi giầy khít chân quá
- 怀抱 着 婴儿
- ôm con vào lòng
- 别有 怀抱
- có dự tính khác
- 他们 终于 抱 上 了 儿子
- Họ cuối cùng cũng có đứa con trai.
- 她 热情 地 拥抱 儿子
- Cô ấy ôm con trai nhiệt tình.
- 睡 在 母亲 的 怀抱 里
- ngủ trong lòng mẹ
- 这件 衣服 抱 身儿
- Bộ này vừa vặn quá
- 回到 祖国 的 怀抱
- trở về trong lòng tổ quốc
- 她 把 孩子 抱 在 怀里
- Cô ấy ôm con vào trong lòng.
- 怀抱 着 远大 的 理想
- ôm ấp lí tưởng lớn
- 她 把 孩子 紧紧 抱 在 怀里
- Cô ấy ôm chặt đứa trẻ trong lòng.
- 我 儿子 被 陌生人 抱 起来 就 好 哭
- Con trai tôi mà bị người lạ bế lên thì sẽ rất dễ khóc.
- 她 把 她 儿子 温柔 地 抱 在 怀里
- Cô ấy âu yếm ôm con trong vòng tay
- 分娩 进行 得 很 顺利 , 一会儿 她 就 抱 着 一个 女 婴儿 了
- Quá trình sinh con diễn ra rất thuận lợi, chỉ trong chốc lát cô ấy đã ôm một bé gái trong lòng.
- 女儿 看见 妈妈 立刻 叫 着 跑 了 过去 抱住 她 的 脖子
- Con gái vừa nhìn thấy mẹ liền la hét, chạy lại ôm cổ mẹ.
- 这 孩子 不肯 吃药 , 在 妈妈 的 怀里 直 打挺儿
- thằng bé không chịu uống thuốc, cứ giãy nãy trong lòng mẹ
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 怀抱儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 怀抱儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
怀›
抱›