Đọc nhanh: 加速原理 (gia tốc nguyên lí). Ý nghĩa là: Accelerator principle Nguyên lí gia tốc.
Ý nghĩa của 加速原理 khi là Danh từ
✪ Accelerator principle Nguyên lí gia tốc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加速原理
- 加拿大 总理 贾斯 廷 · 特鲁多 发言
- Thủ tướng Canada Justin Trudeau phát biểu.
- 不 加 理睬
- không thèm để ý.
- 马列主义 原理
- nguyên lý chủ nghĩa Mác-Lênin.
- 铁路工人 加班 修理 铁路
- Công nhân đường sắt làm thêm giờ sửa đường sắt.
- 他 加入 了 物理学 会
- Anh ấy đã tham gia hội vật lý.
- 该项 装置 是 按照 热力 上升 的 原理 运转 的
- Thiết bị này hoạt động theo nguyên lý nhiệt động học tăng lên.
- 我 原本 可以 按时 参加 会议 的 , 但 我 却 堵 了 半小时 的 车
- Lẽ ra tôi đã có thể đến cuộc họp đúng giờ nhưng lại bị kẹt xe mất nửa giờ đồng hồ.
- 不要 加 白糖 要加 原糖
- Không thêm đường trắng, mà là đường thô.
- 原 肌球蛋白 增加 细丝 的 结构 刚性
- Tropomyosin làm tăng độ cứng cấu trúc của sợi.
- 迅速 办理 , 不得违误
- nhanh chóng chấp hành không được làm trái
- 过度 劳累 会 加速 衰老
- Làm việc quá sức sẽ đẩy nhanh quá trình lão hóa.
- 配合 供应 协调员 做 原料 仓库 管理
- Hợp tác với điều phối viên cung ứng để quản lý kho nguyên vật liệu.
- 加速 生产
- thúc đẩy sản xuất.
- 从速 处理
- xử lí nhanh chóng.
- 作速 处理
- nhanh chóng xử lý
- 有 一些 机会 可以 加速 儿童 普遍 接受 免疫 接种
- Có một số cơ hội để đẩy nhanh quá trình tiêm chủng phổ cập cho trẻ em.
- 学生 人数 迅速 地 增加
- Số lượng học sinh tăng nhanh chóng.
- 基本原理 一个 学科 、 学派 或 一门 科学 的 正统 的 、 起 指导作用 的 原则
- Nguyên tắc cơ bản của một ngành học, một trường phái hoặc một khoa học cụ thể là nguyên tắc chính thống và có vai trò hướng dẫn.
- 原子弹 是 20 世纪 物理学 的 产物
- Bom nguyên tử là sản phẩm của vật lý thế kỷ 20.
- 调理 包是 一种 通过 速冻 技术 加工 过 的 烹制 食品
- Gói sốt là loại thực phẩm chín đã được xử lý bằng công nghệ cấp đông nhanh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 加速原理
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 加速原理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm加›
原›
理›
速›