心血 xīnxuè

Từ hán việt: 【tâm huyết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "心血" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tâm huyết). Ý nghĩa là: tâm huyết; tâm sức. Ví dụ : - 。 dốc hết tâm huyết.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 心血 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 心血 khi là Danh từ

tâm huyết; tâm sức

心思和精力

Ví dụ:
  • - 费尽心血 fèijìnxīnxuè

    - dốc hết tâm huyết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心血

  • - yǒu 贵族 guìzú 血统 xuètǒng

    - Cô ấy mang dòng máu quý tộc.

  • - 消除 xiāochú 心中 xīnzhōng de 不平 bùpíng

    - làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng

  • - 李伟 lǐwěi 小心 xiǎoxīn 弄坏了 nònghuàile 弟弟 dìdì de 玩具 wánjù 弟弟 dìdì 哭喊 kūhǎn zhe yào 赔偿 péicháng

    - Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.

  • - de 心情 xīnqíng 偶尔 ǒuěr hǎo 偶尔 ǒuěr huài

    - Tâm trạng của anh ấy lúc tốt, lúc xấu.

  • - yòng 白描 báimiáo de 手法 shǒufǎ 折射 zhéshè 不同 bùtóng 人物 rénwù de 不同 bùtóng 心态 xīntài

    - dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.

  • - 菲尔 fēiěr · 泰勒 tàilè de 血液 xuèyè yǒu 高浓度 gāonóngdù de 华法林 huáfǎlín

    - Phil Taylor có nồng độ warfarin cực cao trong máu.

  • - 心神 xīnshén 飞越 fēiyuè

    - tinh thần phấn khởi

  • - 附件 fùjiàn 手术 shǒushù 需要 xūyào 小心 xiǎoxīn

    - Phẫu thuật phần phụ cần cẩn thận.

  • - 费尽心血 fèijìnxīnxuè

    - dốc hết tâm huyết.

  • - 血压 xuèyā 心率 xīnlǜ jūn 稳定 wěndìng

    - HA và nhịp tim không ổn định.

  • - 心血来潮 xīnxuèláicháo

    - có nguồn cảm hứng; nổi máu.

  • - 血压高 xuèyāgāo 可能 kěnéng 导致 dǎozhì 心脏病 xīnzāngbìng

    - Huyết áp cao có thể dẫn đến bệnh tim.

  • - huā le 心血 xīnxuè 白费 báifèi

    - dốc bao tâm huyết, e rằng toi công.

  • - zhè 本书 běnshū 承载 chéngzài le 作者 zuòzhě de 心血 xīnxuè

    - Cuốn sách này chứa đựng tâm huyết của tác giả.

  • - 心血来潮 xīnxuèláicháo 开始 kāishǐ xué 画画 huàhuà

    - Cô ấy bỗng nhiên hứng lên, bắt đầu học vẽ.

  • - 此处 cǐchù 血泊 xuèpō 触目惊心 chùmùjīngxīn

    - Vũng máu ở đây thật đáng kinh ngạc.

  • - 血液 xuèyè cóng 心脏 xīnzàng 输出 shūchū jīng 血管 xuèguǎn 分布 fēnbù dào 全身 quánshēn 组织 zǔzhī

    - máu chuyển vận từ trong tim ra, qua các huyết quản phân bố tới các bộ phận trong toàn thân.

  • - 心血来潮 xīnxuèláicháo jiǎn le 短发 duǎnfā

    - Cô ấy bỗng dưng hứng lên và cắt tóc ngắn.

  • - 心血 xīnxuè 全部 quánbù 灌注 guànzhù zài 孩子 háizi de 身上 shēnshàng

    - toàn bộ tâm huyết của cô ấy đều dồn vào con cái.

  • - 深切 shēnqiè 了解 liǎojiě de 心情 xīnqíng

    - Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 心血

Hình ảnh minh họa cho từ 心血

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心血 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Huyết 血 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiě , Xuè
    • Âm hán việt: Huyết
    • Nét bút:ノ丨フ丨丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBT (竹月廿)
    • Bảng mã:U+8840
    • Tần suất sử dụng:Rất cao