Đọc nhanh: 心血管疾病 (tâm huyết quản tật bệnh). Ý nghĩa là: bệnh tim mạch.
Ý nghĩa của 心血管疾病 khi là Danh từ
✪ bệnh tim mạch
cardiovascular disease
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心血管疾病
- 小心 别 被 传上 疾病
- Cẩn thận kẻo bị lây bệnh.
- 血癌 是 一种 严重 的 疾病
- Ung thư máu là một căn bệnh nghiêm trọng.
- 脑血管病
- Tai biến mạch máu não.
- 费尽心血
- dốc hết tâm huyết.
- 病情 稳 大家 都 放心
- Tình trạng bệnh ổn định mọi người đều yên tâm.
- 血压 和 心率 均 不 稳定
- HA và nhịp tim không ổn định.
- 心脏病 患者 常常 有 间歇 脉搏
- Người bị bệnh tim thường có hiện tượng mạch đập đứt quãng.
- 心血来潮
- có nguồn cảm hứng; nổi máu.
- 这种 疾病 很 常见
- Loại bệnh này rất phổ biến.
- 疾病 传播 得 非常 猛烈
- Bệnh dịch lây lan rất nhanh.
- 疾病 让 他 感到 很 虚弱
- Bệnh tật khiến anh ấy cảm thấy rất yếu.
- 瘴气 导致 了 疾病
- Khí độc gây ra bệnh tật.
- 关心群众 的 疾苦
- quan tâm đến nỗi khổ của người dân.
- 污秽 导致 疾病 丛生
- Ô nhiễm gây ra sự lan truyền của các bệnh tật.
- 因 心脏病 住院
- Nhập viện vì bệnh tim.
- 血压高 可能 导致 心脏病
- Huyết áp cao có thể dẫn đến bệnh tim.
- 医生 吻合 了 病人 的 血管
- Bác sĩ đã nối lại mạch máu của bệnh nhân.
- 我 甚至 还 联系 了 疾病 控制中心 问 他们
- Tôi thậm chí đã liên hệ với Trung tâm Kiểm soát Dịch bệnh để tìm hiểu
- 血液 从 心脏 输出 , 经 血管 分布 到 全身 组织
- máu chuyển vận từ trong tim ra, qua các huyết quản phân bố tới các bộ phận trong toàn thân.
- 健康 尤指 身体 或 心智 的 健康 ; 免受 疾病 或 反常 影响 的
- Sức khỏe đặc biệt chỉ sự khỏe mạnh về thể chất hoặc tinh thần; không bị ảnh hưởng bởi bệnh tật hoặc sự không bình thường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 心血管疾病
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心血管疾病 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
疾›
病›
管›
血›