Đọc nhanh: 心血管 (tâm huyết quản). Ý nghĩa là: tim mạch.
Ý nghĩa của 心血管 khi là Danh từ
✪ tim mạch
cardiovascular
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心血管
- 脑血管病
- Tai biến mạch máu não.
- 费尽心血
- dốc hết tâm huyết.
- 血压 和 心率 均 不 稳定
- HA và nhịp tim không ổn định.
- 心血来潮
- có nguồn cảm hứng; nổi máu.
- 血压高 可能 导致 心脏病
- Huyết áp cao có thể dẫn đến bệnh tim.
- 小心 保管 那 兵符
- Cẩn thận bảo quản binh phù kia.
- 花 了 心血 , 怕 也 白费
- dốc bao tâm huyết, e rằng toi công.
- 微细 的 血管
- huyết quản; mạch máu nhỏ li ti
- 医生 吻合 了 病人 的 血管
- Bác sĩ đã nối lại mạch máu của bệnh nhân.
- 扩张 血管 能 降低 血压
- Giãn mạch máu có thể làm giảm huyết áp.
- 血管硬化
- xơ cứng mạch máu.
- 血管 淤滞 可能 会 导致 死亡
- Tắc nghẽn mạch máu có thể dẫn đến tử vong.
- 冷水 可以 收敛 毛细血管
- Nước lạnh có thể làm co mạch máu nhỏ.
- 这 本书 承载 了 作者 的 心血
- Cuốn sách này chứa đựng tâm huyết của tác giả.
- 她 心血来潮 , 开始 学 画画
- Cô ấy bỗng nhiên hứng lên, bắt đầu học vẽ.
- 此处 血泊 触目惊心
- Vũng máu ở đây thật đáng kinh ngạc.
- 人事管理 需要 细心
- Quản lý nhân sự cần phải cẩn thận.
- 药物 可以 帮助 血管 扩张
- Thuốc có thể giúp giãn mạch máu.
- 血液 从 心脏 输出 , 经 血管 分布 到 全身 组织
- máu chuyển vận từ trong tim ra, qua các huyết quản phân bố tới các bộ phận trong toàn thân.
- 她 心血来潮 , 剪 了 短发
- Cô ấy bỗng dưng hứng lên và cắt tóc ngắn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 心血管
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心血管 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
管›
血›