Đọc nhanh: 变态心理 (biến thái tâm lí). Ý nghĩa là: tâm lý thay đổi; tâm lý biến đổi.
Ý nghĩa của 变态心理 khi là Danh từ
✪ tâm lý thay đổi; tâm lý biến đổi
心理与行为的机能性紊乱 (如在精神病中)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 变态心理
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 德国 心理学家 弗洛姆
- Nhà tâm lý học người Đức Erich Fromm.
- 宠爱 让 他 变得 无理取闹
- Nuông chiều khiến anh ta trở nên vô lý.
- 她 的 心情 变化莫测
- Tâm trạng của cô ấy thay đổi khó lường.
- 心理障碍 需要 克服
- Có những rào cản tâm lý cần phải vượt qua.
- 经过 妥善处理 , 将 大事 化成 小事 , 小事 变成 没事
- Thông qua giải quyết thỏa đáng, biến chuyện lớn thành chuyện nhỏ, chuyện nhỏ thành không có chuyện.
- 处理 要事 时要 小心
- Khi xử lý việc quan trọng phải cẩn thận.
- 姐姐 心态 总是 很稳
- Chị gái tâm thái luôn rất bình tĩnh.
- 养成 乐观 心态
- Hình thành thái độ lạc quan
- 护理 老人 需要 耐心
- Chăm nom người già cần kiên nhẫn.
- 中焦 的 调理 需要 耐心
- Điều chỉnh bộ phận trung tiêu cần có sự kiên nhẫn.
- 心理医生 暗示 他 放松
- Bác sĩ tâm lý ngụ ý anh ấy thư giãn.
- 心理 阴影
- Bóng đen tâm lý.
- 前倨后恭 ( 形容 对人 态度 转变 倨 : 傲慢 )
- trước ngạo mạn, sau cung kính.
- 他 的 态度 慢慢 变质 了
- Thái độ của anh ấy dần dần thay đổi.
- 她 慢慢 理解 了 父母 的 苦心
- Cô ấy dần hiểu được nỗi khổ của bố mẹ.
- 你 这个 变态 王八蛋
- Đồ khốn nạn!
- 深刻理解 和 把握 人类文明 新形态 的 丰富 内涵
- Hiểu sâu sắc và nắm được nội hàm phong phú của hình thái mới của nền văn minh nhân loại.
- 变态心理
- tâm lý bất thường
- 她 有 一个 健全 的 心理 状态
- Cô ấy có một trạng thái tinh thần lành mạnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 变态心理
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 变态心理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm变›
⺗›
心›
态›
理›