Hán tự: 徙
Đọc nhanh: 徙 (tỉ.tỷ). Ý nghĩa là: dời; di chuyển; dọn; chuyển. Ví dụ : - 他们已经搬徙。 Bọn họ đã chuyển đi.. - 我家今年会搬徙。 Năm nay gia đình tôi sẽ chuyển đi.. - 他们从城市搬徙到农村。 Họ di dời từ thành phố về nông thôn.
Ý nghĩa của 徙 khi là Động từ
✪ dời; di chuyển; dọn; chuyển
离开原地搬到别处
- 他们 已经 搬徙
- Bọn họ đã chuyển đi.
- 我家 今年 会 搬 徙
- Năm nay gia đình tôi sẽ chuyển đi.
- 他们 从 城市 搬 徙 到 农村
- Họ di dời từ thành phố về nông thôn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 徙
- 他们 已经 搬徙
- Bọn họ đã chuyển đi.
- 我家 今年 会 搬 徙
- Năm nay gia đình tôi sẽ chuyển đi.
- 他们 从 城市 搬 徙 到 农村
- Họ di dời từ thành phố về nông thôn.
- 秋天 时 鸟类 迁徙
- Vào mùa thu, chim sẽ di cư.
- 他们 向北 迁徙
- Họ di cư về phía bắc.
- 动物 们 开始 迁徙
- Các loài động vật bắt đầu di cư.
- 动物 迁徙 至 南方
- Động vật di cư về phương Nam.
- 他们 迁徙 去 新 的 城市
- Họ chuyển đến thành phố mới.
- 流徙 边远
- đi đày đến nơi xa xôi hẻo lánh.
Xem thêm 4 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 徙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 徙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm徙›