Từ hán việt: 【tiển】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiển). Ý nghĩa là: tiện; phay (kim loại bằng máy tiện). Ví dụ : - 。 Chúng tôi dùng máy phay để gia công.. - 。 Dùng máy phay gia công chi tiết.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

tiện; phay (kim loại bằng máy tiện)

用铣床切削金属

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen yòng lái 加工 jiāgōng

    - Chúng tôi dùng máy phay để gia công.

  • - yòng 铣床 xǐchuáng 加工 jiāgōng 零件 língjiàn

    - Dùng máy phay gia công chi tiết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 铣条 xǐtiáo 闪耀 shǎnyào 独特 dútè 光辉 guānghuī

    - Thanh kim loại lấp lánh ánh sáng độc đáo.

  • - zhè 铣刀 xǐdāo 非常 fēicháng 锋利 fēnglì

    - Con dao phay này rất sắc bén.

  • - yòng 铣床 xǐchuáng 加工 jiāgōng 零件 língjiàn

    - Dùng máy phay gia công chi tiết.

  • - 铣质 xǐzhì 材料 cáiliào 光泽 guāngzé 动人 dòngrén

    - Vật liệu kim loại có ánh sáng hấp dẫn.

  • - 我们 wǒmen yòng lái 加工 jiāgōng

    - Chúng tôi dùng máy phay để gia công.

  • - 工厂 gōngchǎng de 铣床 xǐchuáng zài 不停 bùtíng 运转 yùnzhuàn

    - Các máy phay trong nhà máy hoạt động liên tục.

  • - 正在 zhèngzài 更换 gēnghuàn 损坏 sǔnhuài de 铣刀 xǐdāo

    - Anh ấy đang thay thế con dao phay bị hỏng.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 铣

Hình ảnh minh họa cho từ 铣

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 铣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kim 金 (+6 nét)
    • Pinyin: Xǐ , Xiǎn
    • Âm hán việt: Tiển
    • Nét bút:ノ一一一フノ一丨一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCHGU (重金竹土山)
    • Bảng mã:U+94E3
    • Tần suất sử dụng:Thấp