Hán tự: 铣
Đọc nhanh: 铣 (tiển). Ý nghĩa là: tiện; phay (kim loại bằng máy tiện). Ví dụ : - 我们用铣来加工。 Chúng tôi dùng máy phay để gia công.. - 用铣床加工零件。 Dùng máy phay gia công chi tiết.
Ý nghĩa của 铣 khi là Động từ
✪ tiện; phay (kim loại bằng máy tiện)
用铣床切削金属
- 我们 用 铣 来 加工
- Chúng tôi dùng máy phay để gia công.
- 用 铣床 加工 零件
- Dùng máy phay gia công chi tiết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铣
- 铣条 闪耀 独特 光辉
- Thanh kim loại lấp lánh ánh sáng độc đáo.
- 这 把 铣刀 非常 锋利
- Con dao phay này rất sắc bén.
- 用 铣床 加工 零件
- Dùng máy phay gia công chi tiết.
- 铣质 材料 光泽 动人
- Vật liệu kim loại có ánh sáng hấp dẫn.
- 我们 用 铣 来 加工
- Chúng tôi dùng máy phay để gia công.
- 工厂 里 的 铣床 在 不停 地 运转
- Các máy phay trong nhà máy hoạt động liên tục.
- 他 正在 更换 损坏 的 铣刀
- Anh ấy đang thay thế con dao phay bị hỏng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 铣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 铣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm铣›