Từ hán việt: 【hứa.hổ.hử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hứa.hổ.hử). Ý nghĩa là: cho phép; đồng ý, hứa; hẹn; hứa hẹn, khen; khen ngợi; tán dương; ca ngợi. Ví dụ : - 。 Giáo viên cho phép tôi tham gia cuộc thi.. - 。 Anh ấy đã ngầm đồng ý với quyết định của tôi.. - 。 Anh ấy hứa tặng tôi một món quà.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phó từ
Trợ từ
Danh từ
Đại từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

cho phép; đồng ý

同意或者允许做

Ví dụ:
  • - 老师 lǎoshī 准许 zhǔnxǔ 参加 cānjiā 比赛 bǐsài

    - Giáo viên cho phép tôi tham gia cuộc thi.

  • - 默许 mòxǔ le de 决定 juédìng

    - Anh ấy đã ngầm đồng ý với quyết định của tôi.

hứa; hẹn; hứa hẹn

答应以后送人东西或者帮人做事

Ví dụ:
  • - 他许 tāxǔ 一份 yīfèn 礼物 lǐwù

    - Anh ấy hứa tặng tôi một món quà.

  • - 许诺 xǔnuò 帮助 bāngzhù

    - Tôi hứa sẽ giúp bạn.

khen; khen ngợi; tán dương; ca ngợi

称赞

Ví dụ:
  • - 赞许 zànxǔ de 决定 juédìng

    - Tôi khen ngợi quyết định của bạn.

  • - 老师 lǎoshī 称许 chēngxǔ de 进步 jìnbù

    - Giáo viên khen ngợi sự tiến bộ của anh ấy.

gả; đính hôn; hứa hôn

特指许配

Ví dụ:
  • - hǎo 姑娘 gūniang 许了 xǔle 人家 rénjiā le

    - Cô gái tốt này đã đính hôn với người ta rồi.

  • - 已经 yǐjīng 许配给 xǔpèijǐ le

    - Cô ấy đã hứa gả cho anh ấy.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

có lẽ; có thể

表示推测或估计,相当于“或者”“可能”

Ví dụ:
  • - 他许 tāxǔ shì 喜欢 xǐhuan

    - Có lẽ là anh ấy không thích tớ.

  • - 今天 jīntiān 他许 tāxǔ shì 不来 bùlái

    - Hôm nay có lẽ anh ấy không đến.

Ý nghĩa của khi là Trợ từ

khoảng; độ chừng

用在某些数词、数量短语或“些”“少”等后面,表示接近某数

Ví dụ:
  • - 今天上午 jīntiānshàngwǔ 十时许 shíshíxǔ 到达 dàodá

    - Anh ấy sẽ đến khoảng 10 giờ sáng hôm nay.

  • - 已经 yǐjīng 工作 gōngzuò le 三年 sānnián

    - Anh ấy đã làm việc khoảng ba năm.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Hứa

Ví dụ:
  • - de 全名是 quánmíngshì 婷婷 tíngtíng

    - Tên đầy đủ của cô ấy là Hứa Tĩnh Tĩnh.

  • - 老师 lǎoshī shì de 朋友 péngyou

    - Thầy Hứa là bạn của tôi.

Ý nghĩa của khi là Đại từ

biểu thị mức độ

表示程度

Ví dụ:
  • - 许多次 xǔduōcì 来过 láiguò 这里 zhèlǐ

    - Anh ấy đã đến đây nhiều lần.

  • - 许久 xǔjiǔ méi 见到 jiàndào le

    - Tôi đã lâu không gặp anh ấy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 也许 yěxǔ 会举 huìjǔ 科比 kēbǐ · 布莱恩特 bùláiēntè de 例子 lìzi

    - Có thể mang Kobe Bryant lên.

  • - 或许 huòxǔ 道尔顿 dàoěrdùn 打算 dǎsuàn

    - Có lẽ Dalton sẽ bán

  • - 蓉城 róngchéng yǒu 许多 xǔduō 历史 lìshǐ 古迹 gǔjì

    - Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.

  • - 古希腊 gǔxīlà 人为 rénwéi 爱神 àishén ā 弗罗 fúluó 特造 tèzào le 许多 xǔduō 神庙 shénmiào

    - Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.

  • - qǐng 允许 yǔnxǔ 推荐 tuījiàn 梅洛 méiluò 红酒 hóngjiǔ

    - Tôi có thể giới thiệu merlot của chúng tôi không?

  • - 妈妈 māma 允许 yǔnxǔ 出去玩 chūqùwán

    - Mẹ cho phép tôi ra ngoài chơi.

  • - yǒu 许多 xǔduō 疾患 jíhuàn

    - Anh ấy có nhiều bệnh tật.

  • - 哪儿 nǎér yǒu 许多 xǔduō 物美价廉 wùměijiàlián de 衣服 yīfú

    - Đâu ra mà có nhiều quần áo hàng đẹp mà giá rẻ thế.

  • - 人生 rénshēng 总有 zǒngyǒu 许多 xǔduō 悲哀 bēiāi

    - Đời người luôn có nhiều sự bi ai.

  • - 这里 zhèlǐ 不容许 bùróngxǔ 吸烟 xīyān

    - 这里不容许吸烟。

  • - 那位 nàwèi 流行歌曲 liúxínggēqǔ 歌星 gēxīng 周围 zhōuwéi 蜂拥 fēngyōng zhù 许多 xǔduō 歌迷 gēmí

    - Xung quanh ca sĩ nổi tiếng đó có rất nhiều fan hâm mộ.

  • - 听到 tīngdào le 许多 xǔduō 抱怨 bàoyuàn

    - Tôi nghe quá nhiều lời phàn nàn.

  • - 问题 wèntí 许多 xǔduō rén

    - Vấn đề này liên quan đến nhiều người.

  • - 许多 xǔduō 农民 nóngmín 挨宰 áizǎi le hái 知道 zhīdào

    - Nhiều người nông dân bị chặt chém cũng không hề hay biết

  • - 妈妈 māma tuán le 许多 xǔduō 饭团子 fàntuánzi

    - Mẹ nặn được rất nhiều cục cơm.

  • - 寒假 hánjià 回来 huílai 许多 xǔduō 同学 tóngxué dōu pàng le

    - Trở về sau kỳ nghỉ đông, rất nhiều bạn đã béo lên.

  • - 老师 lǎoshī 称许 chēngxǔ de 进步 jìnbù

    - Giáo viên khen ngợi sự tiến bộ của anh ấy.

  • - 荷叶 héyè shàng yǒu 许多 xǔduō 水滴 shuǐdī

    - Trên lá sen có rất nhiều giọt nước.

  • - 自己 zìjǐ 答应 dāyìng de 不许 bùxǔ lài

    - Chính cậu đồng ý rồi, cấm chối.

  • - shì 自作自受 zìzuòzìshòu 也许 yěxǔ 发现 fāxiàn shì xiān 开始 kāishǐ 乱来 luànlái de

    - Bạn tự làm tự chịu! Có thể anh ấy phát hiện ra rằng bạn đã bắt đầu lộn xộn trước.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 许

Hình ảnh minh họa cho từ 许

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 许 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Hǔ , Xǔ
    • Âm hán việt: Hổ , Hứa , Hử
    • Nét bút:丶フノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVOJ (戈女人十)
    • Bảng mã:U+8BB8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao