Hán tự: 许
Đọc nhanh: 许 (hứa.hổ.hử). Ý nghĩa là: cho phép; đồng ý, hứa; hẹn; hứa hẹn, khen; khen ngợi; tán dương; ca ngợi. Ví dụ : - 老师准许我参加比赛。 Giáo viên cho phép tôi tham gia cuộc thi.. - 他默许了我的决定。 Anh ấy đã ngầm đồng ý với quyết định của tôi.. - 他许我一份礼物。 Anh ấy hứa tặng tôi một món quà.
Ý nghĩa của 许 khi là Động từ
✪ cho phép; đồng ý
同意或者允许做
- 老师 准许 我 参加 比赛
- Giáo viên cho phép tôi tham gia cuộc thi.
- 他 默许 了 我 的 决定
- Anh ấy đã ngầm đồng ý với quyết định của tôi.
✪ hứa; hẹn; hứa hẹn
答应以后送人东西或者帮人做事
- 他许 我 一份 礼物
- Anh ấy hứa tặng tôi một món quà.
- 我 许诺 帮助 你
- Tôi hứa sẽ giúp bạn.
✪ khen; khen ngợi; tán dương; ca ngợi
称赞
- 我 赞许 你 的 决定
- Tôi khen ngợi quyết định của bạn.
- 老师 称许 他 的 进步
- Giáo viên khen ngợi sự tiến bộ của anh ấy.
✪ gả; đính hôn; hứa hôn
特指许配
- 好 姑娘 许了 人家 了
- Cô gái tốt này đã đính hôn với người ta rồi.
- 她 已经 许配给 他 了
- Cô ấy đã hứa gả cho anh ấy.
Ý nghĩa của 许 khi là Phó từ
✪ có lẽ; có thể
表示推测或估计,相当于“或者”“可能”
- 他许 是 不 喜欢 我
- Có lẽ là anh ấy không thích tớ.
- 今天 他许 是 不来
- Hôm nay có lẽ anh ấy không đến.
Ý nghĩa của 许 khi là Trợ từ
✪ khoảng; độ chừng
用在某些数词、数量短语或“些”“少”等后面,表示接近某数
- 他 今天上午 十时许 到达
- Anh ấy sẽ đến khoảng 10 giờ sáng hôm nay.
- 他 已经 工作 了 三年 许
- Anh ấy đã làm việc khoảng ba năm.
Ý nghĩa của 许 khi là Danh từ
✪ họ Hứa
姓
- 她 的 全名是 许 婷婷
- Tên đầy đủ của cô ấy là Hứa Tĩnh Tĩnh.
- 许 老师 是 我 的 朋友
- Thầy Hứa là bạn của tôi.
Ý nghĩa của 许 khi là Đại từ
✪ biểu thị mức độ
表示程度
- 他 许多次 来过 这里
- Anh ấy đã đến đây nhiều lần.
- 我 许久 没 见到 他 了
- Tôi đã lâu không gặp anh ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 许
- 也许 会举 科比 · 布莱恩特 的 例子
- Có thể mang Kobe Bryant lên.
- 或许 道尔顿 打算
- Có lẽ Dalton sẽ bán
- 蓉城 有 许多 历史 古迹
- Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.
- 古希腊 人为 爱神 阿 弗罗 狄 特造 了 许多 神庙
- Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.
- 请 允许 我 推荐 梅洛 红酒
- Tôi có thể giới thiệu merlot của chúng tôi không?
- 妈妈 允许 我 出去玩
- Mẹ cho phép tôi ra ngoài chơi.
- 他 有 许多 疾患
- Anh ấy có nhiều bệnh tật.
- 哪儿 有 许多 物美价廉 的 衣服
- Đâu ra mà có nhiều quần áo hàng đẹp mà giá rẻ thế.
- 人生 总有 许多 悲哀
- Đời người luôn có nhiều sự bi ai.
- 这里 不容许 吸烟
- 这里不容许吸烟。
- 那位 流行歌曲 歌星 周围 蜂拥 著 许多 歌迷
- Xung quanh ca sĩ nổi tiếng đó có rất nhiều fan hâm mộ.
- 我 听到 了 许多 抱怨
- Tôi nghe quá nhiều lời phàn nàn.
- 问题 及 许多 人
- Vấn đề này liên quan đến nhiều người.
- 许多 农民 挨宰 了 还 不 知道
- Nhiều người nông dân bị chặt chém cũng không hề hay biết
- 妈妈 团 了 许多 饭团子
- Mẹ nặn được rất nhiều cục cơm.
- 寒假 回来 , 许多 同学 都 胖 了
- Trở về sau kỳ nghỉ đông, rất nhiều bạn đã béo lên.
- 老师 称许 他 的 进步
- Giáo viên khen ngợi sự tiến bộ của anh ấy.
- 荷叶 上 有 许多 水滴
- Trên lá sen có rất nhiều giọt nước.
- 你 自己 答应 的 , 不许 赖
- Chính cậu đồng ý rồi, cấm chối.
- 你 是 自作自受 也许 他 发现 是 你 先 开始 乱来 的
- Bạn tự làm tự chịu! Có thể anh ấy phát hiện ra rằng bạn đã bắt đầu lộn xộn trước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 许
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 许 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm许›