Hán tự: 役
Đọc nhanh: 役 (dịch). Ý nghĩa là: nghĩa vụ; phục dịch; lao dịch (công việc nặng nhọc), quân dịch; nghĩa vụ quân sự, đầy tớ. Ví dụ : - 他承担了重要的役务。 Anh ấy đảm nghiệm nghĩa vụ quan trọng.. - 这次的役务很繁重。 Nghĩa vụ lần này rất nặng nề.. - 他服完兵役回来了。 Anh ấy trở về sau khi hoàn thành nghĩa vụ quân sự.
Ý nghĩa của 役 khi là Danh từ
✪ nghĩa vụ; phục dịch; lao dịch (công việc nặng nhọc)
需要出劳力的事
- 他 承担 了 重要 的 役务
- Anh ấy đảm nghiệm nghĩa vụ quan trọng.
- 这次 的 役务 很 繁重
- Nghĩa vụ lần này rất nặng nề.
✪ quân dịch; nghĩa vụ quân sự
兵役
- 他服 完 兵役 回来 了
- Anh ấy trở về sau khi hoàn thành nghĩa vụ quân sự.
- 哥哥 正在 服兵役
- Anh trai đang phục vụ nghĩa vụ quân sự.
✪ đầy tớ
旧时指供使唤的人
- 我家 有 几个 役
- Nhà tôi có mấy người đầy tớ.
- 这些 役 都 很 认真
- Những người đầy tớ này đều rất chăm chỉ.
✪ chiến dịch; trận chiến
战争;战役
- 这场 役 打 得 很 艰难
- Trận chiến này đánh rất khó khăn.
- 那 是 一次 著名 的 役
- Đó là một chiến dịch nổi tiếng.
Ý nghĩa của 役 khi là Động từ
✪ sai khiến
役使;使唤;驱使
- 不要 役使 别人
- Đừng có sai khiến người khác.
- 他常 役使 下属 做 私事
- Anh ta thường sai khiến cấp dưới làm việc riêng.
- 我们 不 应该 被 金钱 役使
- Chúng ta không nên bị tiền bạc sai khiến.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 役
- 哥哥 正在 服兵役
- Anh trai đang phục vụ nghĩa vụ quân sự.
- 服兵役
- làm nghĩa vụ quân sự; đi quân dịch
- 渡江战役
- chiến dịch vượt sông.
- 役使 骡马
- dùng lừa ngựa
- 役使 奴婢
- sai khiến tôi tớ
- 自由 的 不受 监禁 或 奴役 的 ; 自由 的
- Tự do tức là không bị hạn chế, không bị quản thúc hoặc bị nô lệ; tự do.
- 现役军人
- quân nhân tại ngũ
- 自立 摆脱 了 被 奴役 、 扣押 或 压迫 的 人 的 自由
- Tự lập là sự tự do của những người đã thoát khỏi sự nô dịch, bị giam giữ hoặc bị áp bức.
- 退役军人
- quân nhân giải ngũ
- 这个 球队 主力 队员 大半 退役 , 实力 有所 下降
- cầu thủ chủ lực của đội bóng này phần lớn đã nghỉ thi đấu, thực lực giảm sút rõ rệt.
- 服 苦役
- phục dịch cực khổ.
- 被 束缚 的 受 奴役 的 ; 被 征服 的
- Bị ràng buộc, bị chiếm đóng; bị chinh phục.
- 徭役 常常 让 人 疲惫
- Lao dịch khiến người ta mệt mỏi.
- 不要 役使 别人
- Đừng có sai khiến người khác.
- 夫役
- phu dịch
- 劳役 一年
- xử phạt cưỡng bức lao động một năm.
- 他 整天 奴役 于 工作
- Anh ấy cả ngày chỉ biết phục tùng công việc.
- 衙役
- nha dịch
- 那 是 一次 著名 的 役
- Đó là một chiến dịch nổi tiếng.
- 他 参加 过 许多 战役 , 立下 了 汗马功劳 , 但 他 仍然 很 谦虚
- ông đã tham gia nhiều trận chiến và có nhiều cống hiến to lớn nhưng ông ấy vẫn rất khiêm tốn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 役
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 役 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm役›