Đọc nhanh: 工役制 (công dịch chế). Ý nghĩa là: chế độ công dịch.
Ý nghĩa của 工役制 khi là Danh từ
✪ chế độ công dịch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工役制
- 工人 浇铸 玻璃制品
- Công nhân đúc sản phẩm thủy tinh.
- 工作制 很 压力
- Quy định làm việc rất áp lực.
- 这种 音箱 的 箱体 是 手工 制作 的
- Cái hộp loa này được làm thủ công.
- 锯缝 , 劈痕 切割 型 工具 如锯 或 斧子 所 制造 的 沟槽 或 凹口
- Rãnh cắt, vết chẻ được tạo ra bằng công cụ cắt như cưa hoặc rìu.
- 工作 制度
- chế độ công tác
- 在 工作 中要 学会 克制 冲动
- Trong công việc, cần học cách kiềm chế sự nóng vội.
- 陶瓷 学 制作 陶瓷 物品 的 工艺 或 技术 , 尤指用 耐火 粘土 制
- Nghệ thuật hoặc kỹ thuật làm đồ gốm, đặc biệt là những đồ làm bằng đất sét chịu lửa.
- 固定 工资制
- Chế độ tiền lương cố định
- 工厂 制造 机器
- Nhà máy sản xuất máy móc.
- 用 制度 律 员工
- Dùng quy chế ràng buộc nhân viên.
- 改革 用工 制度
- chế độ cải cách sử dụng công nhân.
- 他们 用 土制 工具
- Họ dùng công cụ sản xuất thô sơ.
- 绘制 工程 设计图
- vẽ bản thiết kế công trình.
- 工资 固定 又 无 晋升 机会 遏制 了 雇员 的 积极性
- Mức lương cố định và thiếu cơ hội thăng tiến đã làm giảm sự tích cực của nhân viên.
- 工厂 制造 各种 家具
- Nhà máy sản xuất nhiều loại đồ nội thất.
- 她 擅长 制作 工艺品
- Cô ấy giỏi làm đồ thủ công mỹ nghệ.
- 公司 规定 员工 穿 制服
- Công ty quy định nhân viên mặc đồng phục.
- 她 教授 大家 制作 手工艺品
- Cô ấy dạy mọi người cách làm đồ thủ công
- 他 制作 陶瓷 工艺品 很 有 经验
- Anh ấy có kinh nghiệm làm đồ gốm sứ.
- 他 退后 几步 欣赏 他 的 手工 制品
- Anh đứng lùi lại để chiêm ngưỡng tác phẩm thủ công của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 工役制
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 工役制 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm制›
工›
役›