彩票 cǎipiào

Từ hán việt: 【thải phiếu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "彩票" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thải phiếu). Ý nghĩa là: vé số; vé xổ số. Ví dụ : - 。 Tôi đã mua một tờ vé số.. - 。 Cô ấy trúng giải lớn từ vé số.. - 。 Chúng ta cùng đi mua vé số nhé.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 彩票 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 彩票 khi là Danh từ

vé số; vé xổ số

奖券的通称

Ví dụ:
  • - mǎi le 一张 yīzhāng 彩票 cǎipiào

    - Tôi đã mua một tờ vé số.

  • - zhōng le 彩票 cǎipiào 大奖 dàjiǎng

    - Cô ấy trúng giải lớn từ vé số.

  • - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ mǎi 彩票 cǎipiào ba

    - Chúng ta cùng đi mua vé số nhé.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 彩票

Số từ + 张 + 彩票

số lượng danh

Ví dụ:
  • - mǎi le 两张 liǎngzhāng 彩票 cǎipiào

    - Tôi đã mua hai tờ vé số.

  • - 我们 wǒmen mǎi le 五张 wǔzhāng 彩票 cǎipiào

    - Chúng tôi đã mua năm tờ vé số.

Động từ (买/卖/中) + 彩票

Ví dụ:
  • - 每天 měitiān dōu mǎi 彩票 cǎipiào

    - Anh ấy mua vé số mỗi ngày.

  • - 希望 xīwàng néng zhōng 彩票 cǎipiào 大奖 dàjiǎng

    - Cô ấy hy vọng trúng giải lớn từ vé số.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 彩票

  • - 彩蝶飞舞 cǎidiéfēiwǔ

    - những con bướm đầy màu sắc bay lượn.

  • - 邮票 yóupiào jiāo zài 信上 xìnshàng

    - Anh ấy mang tem dán lên thư.

  • - 蓝色 lánsè 染料 rǎnliào 蓝色 lánsè 颜料 yánliào 加上 jiāshàng 这种 zhèzhǒng 色彩 sècǎi de 色素 sèsù huò 颜料 yánliào

    - Chất nhuộm màu xanh dương, màu sắc xanh dương cùng với chất màu hoặc màu nhuộm của nó.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 数数 shuòshuò 票数 piàoshù

    - Chúng ta cần đếm số phiếu.

  • - 彩屑 cǎixiè 兄弟 xiōngdì shì 威斯康辛 wēisīkāngxīn zhōu de 兄弟俩 xiōngdìliǎ

    - Anh em nhà Confetti là một bộ đôi đến từ Wisconsin

  • - 慰劳 wèiláo 彩号 cǎihào

    - uỷ lạo thương binh

  • - 彩虹 cǎihóng 美丽 měilì 令人惊叹 lìngrénjīngtàn

    - Cầu vồng xinh đẹp khiến người ta kinh ngạc.

  • - de 精彩表演 jīngcǎibiǎoyǎn 令人 lìngrén 赞叹 zàntàn

    - Màn biểu diễn xuất sắc của cô ấy khiến người ta thán phục.

  • - 艳丽 yànlì de 彩虹 cǎihóng

    - Cầu vồng tươi đẹp.

  • - zhōng le 彩票 cǎipiào 大奖 dàjiǎng

    - Cô ấy trúng giải lớn từ vé số.

  • - mǎi le 两张 liǎngzhāng 彩票 cǎipiào

    - Tôi đã mua hai tờ vé số.

  • - 每天 měitiān dōu mǎi 彩票 cǎipiào

    - Anh ấy mua vé số mỗi ngày.

  • - mǎi le 一张 yīzhāng 彩票 cǎipiào

    - Tôi đã mua một tờ vé số.

  • - 彩票 cǎipiào 福利 fúlì 资助 zīzhù le 许多 xǔduō 项目 xiàngmù

    - Phúc lợi từ xổ số đã tài trợ nhiều dự án.

  • - hěn 运气 yùnqi zhōng le 彩票 cǎipiào

    - Thật may mắn, tôi trúng xổ số rồi.

  • - 我们 wǒmen mǎi le 五张 wǔzhāng 彩票 cǎipiào

    - Chúng tôi đã mua năm tờ vé số.

  • - 希望 xīwàng néng zhōng 彩票 cǎipiào 大奖 dàjiǎng

    - Cô ấy hy vọng trúng giải lớn từ vé số.

  • - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ mǎi 彩票 cǎipiào ba

    - Chúng ta cùng đi mua vé số nhé.

  • - 此刻 cǐkè 非常 fēicháng 激动 jīdòng 因为 yīnwèi 刚中 gāngzhōng le 彩票 cǎipiào

    - Lúc này anh ấy rất phấn khích vì anh vừa trúng số.

  • - 这块 zhèkuài cǎi 太漂亮 tàipiàoliàng le ba

    - Tấm lụa màu này đẹp quá đi!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 彩票

Hình ảnh minh họa cho từ 彩票

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 彩票 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+8 nét)
    • Pinyin: Cǎi
    • Âm hán việt: Thái , Thải , Thể
    • Nét bút:ノ丶丶ノ一丨ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BDHHH (月木竹竹竹)
    • Bảng mã:U+5F69
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+6 nét)
    • Pinyin: Piāo , Piào
    • Âm hán việt: Phiêu , Phiếu , Tiêu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MWMMF (一田一一火)
    • Bảng mã:U+7968
    • Tần suất sử dụng:Rất cao