Đọc nhanh: 彩球 (thải cầu). Ý nghĩa là: banh vải nhiều màu.
Ý nghĩa của 彩球 khi là Danh từ
✪ banh vải nhiều màu
用彩绸扎成的球状物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 彩球
- 球员 准备 射门
- Cầu thủ chuẩn bị đá vào môn.
- 打 高尔夫球
- đánh gôn
- 彩旗 飞扬
- cờ tung bay; cờ bay phấp phới.
- 丰富多彩
- muôn màu muôn vẻ
- 哥哥 , 能 把 球 还给 我们 吗 ?
- Anh ơi có thể trả bóng cho chúng em không ạ?
- 全国 足球 甲级联赛
- thi đấu vòng tròn giải A bóng đá toàn quốc.
- 如何 控制 与 评价 数码 打样 的 色彩 再现
- Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
- 妹妹 对 网球 很感兴趣
- Em gái tôi rất có hứng thú với quần vợt.
- 她 从球 穴区 的 边缘 轻击 三次 ( 以图 将球 打入 穴中 )
- Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).
- 慰劳 彩号
- uỷ lạo thương binh
- 球队 因伤 暂停
- Đội bóng tạm dừng vì chấn thương.
- 昨天 的 足球比赛 非常 精彩
- Trận đấu bóng đá hôm qua rất hấp dẫn.
- 这 两个 足球队 旗鼓相当 , 一定 有 一场 精彩 的 比赛
- hai đội bóng này có lực lượng ngang nhau, nhất định sẽ có một trận đấu hay.
- 这场 球赛 非常 精彩
- Trận bóng này rất hấp dẫn.
- 乒乓球 比赛 很 精彩
- Trận đấu bóng bàn rất tuyệt vời.
- 这场 足球赛 非常 精彩
- Trận đấu bóng đá này rất đặc sắc.
- 那儿 有些 彩色 的 气球
- Ở đó có một số quả bóng màu sắc.
- 孩子 们 喜欢 彩色 的 气球
- Trẻ em rất thích những quả bóng bay đầy màu sắc.
- 今天 的 球赛 真 精彩 , 越 看 越 有劲
- Trận đấu hôm nay thật đặc sắc, càng xem càng hứng thú.
- 这块 彩 太漂亮 了 吧 !
- Tấm lụa màu này đẹp quá đi!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 彩球
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 彩球 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm彩›
球›