彩球 cǎi qiú

Từ hán việt: 【thải cầu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "彩球" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thải cầu). Ý nghĩa là: banh vải nhiều màu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 彩球 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 彩球 khi là Danh từ

banh vải nhiều màu

用彩绸扎成的球状物

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 彩球

  • - 球员 qiúyuán 准备 zhǔnbèi 射门 shèmén

    - Cầu thủ chuẩn bị đá vào môn.

  • - 高尔夫球 gāoěrfūqiú

    - đánh gôn

  • - 彩旗 cǎiqí 飞扬 fēiyáng

    - cờ tung bay; cờ bay phấp phới.

  • - 丰富多彩 fēngfùduōcǎi

    - muôn màu muôn vẻ

  • - 哥哥 gēge néng qiú 还给 huángěi 我们 wǒmen ma

    - Anh ơi có thể trả bóng cho chúng em không ạ?

  • - 全国 quánguó 足球 zúqiú 甲级联赛 jiǎjíliánsài

    - thi đấu vòng tròn giải A bóng đá toàn quốc.

  • - 如何 rúhé 控制 kòngzhì 评价 píngjià 数码 shùmǎ 打样 dǎyàng de 色彩 sècǎi 再现 zàixiàn

    - Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.

  • - 妹妹 mèimei duì 网球 wǎngqiú 很感兴趣 hěngǎnxìngqù

    - Em gái tôi rất có hứng thú với quần vợt.

  • - 从球 cóngqiú 穴区 xuéqū de 边缘 biānyuán 轻击 qīngjī 三次 sāncì 以图 yǐtú 将球 jiāngqiú 打入 dǎrù 穴中 xuézhōng

    - Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).

  • - 慰劳 wèiláo 彩号 cǎihào

    - uỷ lạo thương binh

  • - 球队 qiúduì 因伤 yīnshāng 暂停 zàntíng

    - Đội bóng tạm dừng vì chấn thương.

  • - 昨天 zuótiān de 足球比赛 zúqiúbǐsài 非常 fēicháng 精彩 jīngcǎi

    - Trận đấu bóng đá hôm qua rất hấp dẫn.

  • - zhè 两个 liǎnggè 足球队 zúqiúduì 旗鼓相当 qígǔxiāngdāng 一定 yídìng yǒu 一场 yīchǎng 精彩 jīngcǎi de 比赛 bǐsài

    - hai đội bóng này có lực lượng ngang nhau, nhất định sẽ có một trận đấu hay.

  • - 这场 zhèchǎng 球赛 qiúsài 非常 fēicháng 精彩 jīngcǎi

    - Trận bóng này rất hấp dẫn.

  • - 乒乓球 pīngpāngqiú 比赛 bǐsài hěn 精彩 jīngcǎi

    - Trận đấu bóng bàn rất tuyệt vời.

  • - 这场 zhèchǎng 足球赛 zúqiúsài 非常 fēicháng 精彩 jīngcǎi

    - Trận đấu bóng đá này rất đặc sắc.

  • - 那儿 nàér 有些 yǒuxiē 彩色 cǎisè de 气球 qìqiú

    - Ở đó có một số quả bóng màu sắc.

  • - 孩子 háizi men 喜欢 xǐhuan 彩色 cǎisè de 气球 qìqiú

    - Trẻ em rất thích những quả bóng bay đầy màu sắc.

  • - 今天 jīntiān de 球赛 qiúsài zhēn 精彩 jīngcǎi yuè kàn yuè 有劲 yǒujìn

    - Trận đấu hôm nay thật đặc sắc, càng xem càng hứng thú.

  • - 这块 zhèkuài cǎi 太漂亮 tàipiàoliàng le ba

    - Tấm lụa màu này đẹp quá đi!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 彩球

Hình ảnh minh họa cho từ 彩球

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 彩球 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+8 nét)
    • Pinyin: Cǎi
    • Âm hán việt: Thái , Thải , Thể
    • Nét bút:ノ丶丶ノ一丨ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BDHHH (月木竹竹竹)
    • Bảng mã:U+5F69
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin: Qiú
    • Âm hán việt: Cầu
    • Nét bút:一一丨一一丨丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGIJE (一土戈十水)
    • Bảng mã:U+7403
    • Tần suất sử dụng:Rất cao