Đọc nhanh: 归里包堆 (quy lí bao đôi). Ý nghĩa là: tổng cộng; tất cả. Ví dụ : - 家里归里包堆就我和老伴两个人。 trong nhà chỉ có tôi và vợ tôi.
Ý nghĩa của 归里包堆 khi là Động từ
✪ tổng cộng; tất cả
总计;拢共
- 家里 归里包堆 就 我 和 老伴 两个 人
- trong nhà chỉ có tôi và vợ tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 归里包堆
- 一头 扎进 书堆 里
- Lao đầu vào đống sách.
- 荣归故里
- vinh quy bái tổ
- 在 我 双肩包 里 放 了 东西
- Cất đồ trong ba lô của tôi.
- 东西 乱堆 在 那里 怪 碍眼 的
- đồ đạc chất bừa bãi ra kia khó coi quá.
- 屋里 挤挤插插 地 堆满 了 家具
- trong nhà chật ních đồ đạc.
- 稼堆 在 那里
- Lúa thóc chất đống ở đó.
- 地里 堆满 了 麦稿
- Trong ruộng chất đầy thân lúa mì.
- 欢迎 礼包 里 还有 一份 塑封 过 的 版本
- Bạn cũng sẽ tìm thấy một bản sao nhiều lớp trong gói chào mừng của mình.
- 把 书 着 进 书包 里
- Đặt cuốn sách vào trong cặp sách.
- 锅里 正蒸 着 包子
- Trong nồi đang hấp bánh bao.
- 她 放不下 心里 的 包袱
- Cô ấy không thể buông bỏ gánh nặng trong lòng.
- 把 敌人 四下里 包围起来
- bao vây quân địch từ bốn phía.
- 产品 在 仓库 里 整齐 堆放
- Sản phẩm được xếp gọn gàng trong kho.
- 他 的 钱包 里 有余 百元
- Trong ví của anh ấy có hơn một trăm nhân dân tệ.
- 书包 里边 有 一 本书
- Trong cặp sách có một cuốn sách.
- 书包 里 还有 一 本书
- Trong cặp sách còn một cuốn sách.
- 院子 里 杂乱 地堆 着 木料 、 砖瓦
- trong sân có một đóng gạch ngói, cây gỗ lộn xộn.
- 家里 归里包堆 就 我 和 老伴 两个 人
- trong nhà chỉ có tôi và vợ tôi.
- 烤箱 里 的 小面包 非常 棒
- Bún trong lò là một hit lớn.
- 她 的 背包 里 装满 了 书
- Balo của cô ấy đựng đầy sách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 归里包堆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 归里包堆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm包›
堆›
归›
里›