ruò

Từ hán việt: 【nhi.nhược.xúc.xước】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhi.nhược.xúc.xước). Ý nghĩa là: Nhược Khương (tên huyện, ở Tân Cương, Trung Quốc). Ví dụ : - · Vì vậy, Đặc vụ Jareau đã tham gia một đội đặc nhiệm để tìm Bin Laden

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

Nhược Khương (tên huyện, ở Tân Cương, Trung Quốc)

婼羌 (Rụqiāng) ,县名,在新疆今作若羌

Ví dụ:
  • - jié chuò 探员 tànyuán 当时 dāngshí de 任务 rènwù shì 找到 zhǎodào běn · 拉登 lādēng

    - Vì vậy, Đặc vụ Jareau đã tham gia một đội đặc nhiệm để tìm Bin Laden

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - jié chuò 探员 tànyuán 当时 dāngshí de 任务 rènwù shì 找到 zhǎodào běn · 拉登 lādēng

    - Vì vậy, Đặc vụ Jareau đã tham gia một đội đặc nhiệm để tìm Bin Laden

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 婼

Hình ảnh minh họa cho từ 婼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 婼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ