Hán tự: 弓
Đọc nhanh: 弓 (cung). Ý nghĩa là: cung; cây cung; cái cung, cái cung; cần; dụng cụ hình cung, cung; cung đo đất (dụng cụ để đo ruộng đất, mỗi cung bằng 5 thước). Ví dụ : - 我喜欢用弓练习射箭。 Tôi thích dùng cung để luyện tập bắn tên.. - 这是一把古老的弓。 Đây là một cây cung cổ.. - 他是国内最好的弓箭手。 Anh ấy là cung thủ giỏi nhất trong nước.
Ý nghĩa của 弓 khi là Danh từ
✪ cung; cây cung; cái cung
射箭或发弹丸的器械,在近似弧形的有弹性的木条两端之间系着坚韧的弦,拉开弦后,猛烈放手,借弦和弓背的弹力把箭或弹丸射出
- 我 喜欢 用弓 练习 射箭
- Tôi thích dùng cung để luyện tập bắn tên.
- 这是 一把 古老 的 弓
- Đây là một cây cung cổ.
- 他 是 国内 最好 的 弓箭手
- Anh ấy là cung thủ giỏi nhất trong nước.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ cái cung; cần; dụng cụ hình cung
(弓儿) 弓子
- 弹棉花 的 绷 弓 很 有 弹性
- Cái cần bật bông rất đàn hồi.
- 她 买 了 一把 新 的 二胡 弓
- Anh ấy đã mua một cái cần nhị mới.
✪ cung; cung đo đất (dụng cụ để đo ruộng đất, mỗi cung bằng 5 thước)
丈量地亩的器具,用木头制成,形状略像弓,两端的距离是5尺也叫步尺
- 古代 用弓 丈量土地
- Thời xưa sử dụng cung để đo đất.
- 弓 的 两端 距离 是 五尺
- Khoảng cách giữa hai đầu của cung đo đất là 5 thước.
- 他用 弓来 测量 土地 面积
- Anh ta dùng cung để đo diện tích đất.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ họ Cung
姓
- 我姓 弓
- Tớ họ Công.
Ý nghĩa của 弓 khi là Lượng từ
✪ bộ (đơn vị chiều dài cũ bằng 5 thước)
旧时丈量地亩的计算单位,1弓等于5尺
- 这块 地有 十弓长
- Miếng đất này dài mười bộ.
- 每弓 等于 五尺
- Mỗi bộ bằng năm thước.
Ý nghĩa của 弓 khi là Động từ
✪ cong; còng; khòm; co
使弯曲
- 小猫 吓 得 弓起 了 腰
- Con mèo con sợ đến nỗi cong lưng lại.
- 老人 弓着腰 走路
- Cụ già khom lưng đi bộ.
- 他 弓腰 捡起 地上 的 纸
- Anh ấy cúi lưng nhặt tờ giấy trên đất.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弓
- 张弓 射箭
- Giương cung bắn tên.
- 一弓 香蕉
- Một buồng chuối
- 将军 熟练地 弯弓
- Vị tướng đã giương cung một cách điêu luyện.
- 弹棉花 的 绷 弓儿
- cần bật bông.
- 射箭 运动员 , 弓箭手 用 弓箭 射击 的 技艺 、 运动 或 技巧
- Kỹ năng, hoạt động hoặc kỹ thuật của vận động viên bắn cung, người sử dụng cung tên để bắn.
- 他 拉弓 放 了 一箭
- Anh ta kéo cung và bắn một mũi tên.
- 他 弯弓 准备 射箭
- Anh giương cung và chuẩn bị bắn.
- 我用 弓箭 比 着 目标
- Tôi dùng cung tên nhắm vào mục tiêu.
- 我 喜欢 用弓 练习 射箭
- Tôi thích dùng cung để luyện tập bắn tên.
- 他 用 弓箭 猎取 了 一只 鹿
- Anh ấy đã săn một con nai bằng cung tên.
- 他 是 国内 最好 的 弓箭手
- Anh ấy là cung thủ giỏi nhất trong nước.
- 他 引弓射 向 天空
- Anh ấy kéo cung bắn lên trời.
- 每弓 等于 五尺
- Mỗi bộ bằng năm thước.
- 老人 弓着腰 走路
- Cụ già khom lưng đi bộ.
- 小猫 吓 得 弓起 了 腰
- Con mèo con sợ đến nỗi cong lưng lại.
- 平民 弓箭 兵 装备 猎弓 和 短刀 表现 平平 不能 寄予 过高 期望
- Các cung thủ dân sự được trang bị cung tên săn bắn và dao ngắn, biểu hiện bình thường, không thể kì vọng quá cao
- 他 弓腰 捡起 地上 的 纸
- Anh ấy cúi lưng nhặt tờ giấy trên đất.
- 我姓 弓
- Tớ họ Công.
- 古代 用弓 丈量土地
- Thời xưa sử dụng cung để đo đất.
- 弓背 鱼 的 肉 非常 好吃 , 赢得 大多数 客户 的 青睐
- Thịt cá thác lác rất thơm ngon và chiếm được sự yêu thích của hầu hết thực khách
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 弓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 弓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm弓›