gōng

Từ hán việt: 【cung】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cung). Ý nghĩa là: cung; cây cung; cái cung, cái cung; cần; dụng cụ hình cung, cung; cung đo đất (dụng cụ để đo ruộng đất, mỗi cung bằng 5 thước). Ví dụ : - 。 Tôi thích dùng cung để luyện tập bắn tên.. - 。 Đây là một cây cung cổ.. - 。 Anh ấy là cung thủ giỏi nhất trong nước.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Lượng từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cung; cây cung; cái cung

射箭或发弹丸的器械,在近似弧形的有弹性的木条两端之间系着坚韧的弦,拉开弦后,猛烈放手,借弦和弓背的弹力把箭或弹丸射出

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan 用弓 yònggōng 练习 liànxí 射箭 shèjiàn

    - Tôi thích dùng cung để luyện tập bắn tên.

  • - 这是 zhèshì 一把 yībǎ 古老 gǔlǎo de gōng

    - Đây là một cây cung cổ.

  • - shì 国内 guónèi 最好 zuìhǎo de 弓箭手 gōngjiànshǒu

    - Anh ấy là cung thủ giỏi nhất trong nước.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

cái cung; cần; dụng cụ hình cung

(弓儿) 弓子

Ví dụ:
  • - 弹棉花 dànmiánhua de bēng gōng hěn yǒu 弹性 tánxìng

    - Cái cần bật bông rất đàn hồi.

  • - mǎi le 一把 yībǎ xīn de 二胡 èrhú gōng

    - Anh ấy đã mua một cái cần nhị mới.

cung; cung đo đất (dụng cụ để đo ruộng đất, mỗi cung bằng 5 thước)

丈量地亩的器具,用木头制成,形状略像弓,两端的距离是5尺也叫步尺

Ví dụ:
  • - 古代 gǔdài 用弓 yònggōng 丈量土地 zhàngliángtǔdì

    - Thời xưa sử dụng cung để đo đất.

  • - gōng de 两端 liǎngduān 距离 jùlí shì 五尺 wǔchǐ

    - Khoảng cách giữa hai đầu của cung đo đất là 5 thước.

  • - 他用 tāyòng 弓来 gōnglái 测量 cèliáng 土地 tǔdì 面积 miànjī

    - Anh ta dùng cung để đo diện tích đất.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

họ Cung

Ví dụ:
  • - 我姓 wǒxìng gōng

    - Tớ họ Công.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

bộ (đơn vị chiều dài cũ bằng 5 thước)

旧时丈量地亩的计算单位,1弓等于5尺

Ví dụ:
  • - 这块 zhèkuài 地有 dìyǒu 十弓长 shígōngcháng

    - Miếng đất này dài mười bộ.

  • - 每弓 měigōng 等于 děngyú 五尺 wǔchǐ

    - Mỗi bộ bằng năm thước.

Ý nghĩa của khi là Động từ

cong; còng; khòm; co

使弯曲

Ví dụ:
  • - 小猫 xiǎomāo xià 弓起 gōngqǐ le yāo

    - Con mèo con sợ đến nỗi cong lưng lại.

  • - 老人 lǎorén 弓着腰 gōngzheyāo 走路 zǒulù

    - Cụ già khom lưng đi bộ.

  • - 弓腰 gōngyāo 捡起 jiǎnqǐ 地上 dìshàng de zhǐ

    - Anh ấy cúi lưng nhặt tờ giấy trên đất.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 张弓 zhānggōng 射箭 shèjiàn

    - Giương cung bắn tên.

  • - 一弓 yīgōng 香蕉 xiāngjiāo

    - Một buồng chuối

  • - 将军 jiāngjūn 熟练地 shúliàndì 弯弓 wāngōng

    - Vị tướng đã giương cung một cách điêu luyện.

  • - 弹棉花 dànmiánhua de bēng 弓儿 gōngér

    - cần bật bông.

  • - 射箭 shèjiàn 运动员 yùndòngyuán 弓箭手 gōngjiànshǒu yòng 弓箭 gōngjiàn 射击 shèjī de 技艺 jìyì 运动 yùndòng huò 技巧 jìqiǎo

    - Kỹ năng, hoạt động hoặc kỹ thuật của vận động viên bắn cung, người sử dụng cung tên để bắn.

  • - 拉弓 lāgōng fàng le 一箭 yījiàn

    - Anh ta kéo cung và bắn một mũi tên.

  • - 弯弓 wāngōng 准备 zhǔnbèi 射箭 shèjiàn

    - Anh giương cung và chuẩn bị bắn.

  • - 我用 wǒyòng 弓箭 gōngjiàn zhe 目标 mùbiāo

    - Tôi dùng cung tên nhắm vào mục tiêu.

  • - 喜欢 xǐhuan 用弓 yònggōng 练习 liànxí 射箭 shèjiàn

    - Tôi thích dùng cung để luyện tập bắn tên.

  • - yòng 弓箭 gōngjiàn 猎取 lièqǔ le 一只 yīzhī 鹿

    - Anh ấy đã săn một con nai bằng cung tên.

  • - shì 国内 guónèi 最好 zuìhǎo de 弓箭手 gōngjiànshǒu

    - Anh ấy là cung thủ giỏi nhất trong nước.

  • - 引弓射 yǐngōngshè xiàng 天空 tiānkōng

    - Anh ấy kéo cung bắn lên trời.

  • - 每弓 měigōng 等于 děngyú 五尺 wǔchǐ

    - Mỗi bộ bằng năm thước.

  • - 老人 lǎorén 弓着腰 gōngzheyāo 走路 zǒulù

    - Cụ già khom lưng đi bộ.

  • - 小猫 xiǎomāo xià 弓起 gōngqǐ le yāo

    - Con mèo con sợ đến nỗi cong lưng lại.

  • - 平民 píngmín 弓箭 gōngjiàn bīng 装备 zhuāngbèi 猎弓 liègōng 短刀 duǎndāo 表现 biǎoxiàn 平平 píngpíng 不能 bùnéng 寄予 jìyǔ 过高 guògāo 期望 qīwàng

    - Các cung thủ dân sự được trang bị cung tên săn bắn và dao ngắn, biểu hiện bình thường, không thể kì vọng quá cao

  • - 弓腰 gōngyāo 捡起 jiǎnqǐ 地上 dìshàng de zhǐ

    - Anh ấy cúi lưng nhặt tờ giấy trên đất.

  • - 我姓 wǒxìng gōng

    - Tớ họ Công.

  • - 古代 gǔdài 用弓 yònggōng 丈量土地 zhàngliángtǔdì

    - Thời xưa sử dụng cung để đo đất.

  • - 弓背 gōngbèi de ròu 非常 fēicháng 好吃 hǎochī 赢得 yíngde 大多数 dàduōshù 客户 kèhù de 青睐 qīnglài

    - Thịt cá thác lác rất thơm ngon và chiếm được sự yêu thích của hầu hết thực khách

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 弓

Hình ảnh minh họa cho từ 弓

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 弓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Cung
    • Nét bút:フ一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:N (弓)
    • Bảng mã:U+5F13
    • Tần suất sử dụng:Cao