开笔 kāibǐ

Từ hán việt: 【khai bút】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "开笔" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khai bút). Ý nghĩa là: tập viết văn; tập làm thơ, khai bút, bắt đầu viết văn thơ. Ví dụ : - 。 cô ta tám tuổi thì tập làm thơ, chín tuổi thì đã có thơ xuất bản.. - 。 Khai bút đầu xuân.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 开笔 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 开笔 khi là Động từ

tập viết văn; tập làm thơ

旧时指开始学作诗文

Ví dụ:
  • - 八岁 bāsuì 开笔 kāibǐ 九岁 jiǔsuì jiù chéng le piān

    - cô ta tám tuổi thì tập làm thơ, chín tuổi thì đã có thơ xuất bản.

khai bút

旧时指一年中开始写字

Ví dụ:
  • - 新春 xīnchūn kāi 笔笔 bǐbǐ

    - Khai bút đầu xuân.

bắt đầu viết văn thơ

指 开始写某一本书或 某篇文章

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开笔

  • - 手把手 shǒubàshǒu jiào 弟弟 dìdì 开车 kāichē

    - Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.

  • - 张开嘴巴 zhāngkāizuǐba

    - há miệng

  • - 迈克尔 màikèěr 不会 búhuì 离开 líkāi 耐克 nàikè de

    - Michael sẽ không rời Nike.

  • - 哥哥 gēge 摊开 tānkāi 运动 yùndòng 装备 zhuāngbèi

    - Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.

  • - 哥哥 gēge kāi le 一家 yījiā 公司 gōngsī

    - Anh trai tôi mở một công ty.

  • - zài 一辆 yīliàng 开往 kāiwǎng 宾夕法尼亚州 bīnxīfǎníyàzhōu de 卡车 kǎchē 后面 hòumiàn

    - Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.

  • - 三合板 sānhébǎn 开胶 kāijiāo jiù 没法用 méifǎyòng le

    - gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.

  • - 老化 lǎohuà de 橡胶 xiàngjiāo 容易 róngyì 裂开 lièkāi

    - Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.

  • - 看到 kàndào kāi 凯迪拉克 kǎidílākè

    - Sau đó, tôi nhìn thấy chiếc Cadillac.

  • - 所以 suǒyǐ cái huì zhǐ 开着 kāizhe 一辆 yīliàng 斯巴鲁 sībālǔ

    - Đó là lý do tại sao tôi lái một chiếc Subaru.

  • - mǎi 两罗笔 liǎngluóbǐ

    - Tôi mua hai gốt bút.

  • - 八岁 bāsuì 开笔 kāibǐ 九岁 jiǔsuì jiù chéng le piān

    - cô ta tám tuổi thì tập làm thơ, chín tuổi thì đã có thơ xuất bản.

  • - 十四 shísì 开金 kāijīn de 笔尖 bǐjiān

    - Ngòi bút vàng 14 carat.

  • - 坐下 zuòxia lái 开始 kāishǐ 捉笔 zhuōbǐ 写字 xiězì

    - Anh ấy ngồi xuống và bắt đầu cầm bút viết chữ.

  • - 新春 xīnchūn kāi 笔笔 bǐbǐ

    - Khai bút đầu xuân.

  • - zhè 两笔 liǎngbǐ 开支 kāizhī zài 一个 yígè 年份 niánfèn

    - Hai khoản chi này không cùng trong một năm.

  • - 这是 zhèshì 一笔 yībǐ 很大 hěndà de 开销 kāixiāo

    - Đây là một khoản chi phí lớn.

  • - 这篇文 zhèpiānwén zhāng 开门见山 kāiménjiànshān 落笔 luòbǐ jiù 点明 diǎnmíng le 主题 zhǔtí

    - bài văn này đi thẳng vào vấn đề, mới đặt bút là đã nêu rõ chủ đề.

  • - 重新 chóngxīn 起笔 qǐbǐ 开始 kāishǐ 写作 xiězuò

    - Anh ấy lại cầm bút lên và bắt đầu viết

  • - 大家 dàjiā 一起 yìqǐ 联欢 liánhuān hěn 开心 kāixīn

    - Mọi người cùng liên hoan rất vui.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 开笔

Hình ảnh minh họa cho từ 开笔

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开笔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bút
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ一一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HHQU (竹竹手山)
    • Bảng mã:U+7B14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao