Đọc nhanh: 开笔 (khai bút). Ý nghĩa là: tập viết văn; tập làm thơ, khai bút, bắt đầu viết văn thơ. Ví dụ : - 她八岁开笔,九岁就成了篇。 cô ta tám tuổi thì tập làm thơ, chín tuổi thì đã có thơ xuất bản.. - 新春开笔笔。 Khai bút đầu xuân.
Ý nghĩa của 开笔 khi là Động từ
✪ tập viết văn; tập làm thơ
旧时指开始学作诗文
- 她 八岁 开笔 , 九岁 就 成 了 篇
- cô ta tám tuổi thì tập làm thơ, chín tuổi thì đã có thơ xuất bản.
✪ khai bút
旧时指一年中开始写字
- 新春 开 笔笔
- Khai bút đầu xuân.
✪ bắt đầu viết văn thơ
指 开始写某一本书或 某篇文章
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开笔
- 她 手把手 教 弟弟 开车
- Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.
- 张开嘴巴
- há miệng
- 迈克尔 不会 离开 耐克 的
- Michael sẽ không rời Nike.
- 哥哥 摊开 运动 装备
- Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.
- 我 哥哥 开 了 一家 公司
- Anh trai tôi mở một công ty.
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 老化 的 橡胶 容易 裂开
- Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.
- 我 看到 你 开 凯迪拉克
- Sau đó, tôi nhìn thấy chiếc Cadillac.
- 所以 我 才 会 只 开着 一辆 斯巴鲁
- Đó là lý do tại sao tôi lái một chiếc Subaru.
- 我 买 两罗笔
- Tôi mua hai gốt bút.
- 她 八岁 开笔 , 九岁 就 成 了 篇
- cô ta tám tuổi thì tập làm thơ, chín tuổi thì đã có thơ xuất bản.
- 十四 开金 的 笔尖
- Ngòi bút vàng 14 carat.
- 他 坐下 来 开始 捉笔 写字
- Anh ấy ngồi xuống và bắt đầu cầm bút viết chữ.
- 新春 开 笔笔
- Khai bút đầu xuân.
- 这 两笔 开支 不 在 一个 年份
- Hai khoản chi này không cùng trong một năm.
- 这是 一笔 很大 的 开销
- Đây là một khoản chi phí lớn.
- 这篇文 章 开门见山 , 一 落笔 就 点明 了 主题
- bài văn này đi thẳng vào vấn đề, mới đặt bút là đã nêu rõ chủ đề.
- 他 重新 拿 起笔 开始 写作
- Anh ấy lại cầm bút lên và bắt đầu viết
- 大家 一起 联欢 很 开心
- Mọi người cùng liên hoan rất vui.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开笔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开笔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm开›
笔›