Đọc nhanh: 开明君主 (khai minh quân chủ). Ý nghĩa là: chủ quyền giác ngộ.
Ý nghĩa của 开明君主 khi là Từ điển
✪ chủ quyền giác ngộ
enlightened sovereign
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开明君主
- 华沙 的 道格拉斯 君主 银行
- Monarch Douglas ở Warsaw.
- 思想 开明
- tư tưởng văn minh.
- 向 官僚主义 开火
- đả kích chủ nghĩa quan liêu.
- 人类 经 数千年 才 文明 开化
- Con người đã mất hàng ngàn năm để tiến bộ văn minh.
- 他们 揭开 了 古代文明 的 奥秘
- Họ đã giải mã bí ẩn của nền văn minh cổ đại.
- 开明 士绅
- các nhân sĩ tiến bộ.
- 文章 开首 就 点 出 全文 主题
- bài văn mở đầu đã nói lên chủ đề của toàn bài.
- 主意 高明
- chủ ý cao siêu
- 君主专制
- quân chủ chuyên chế
- 公司 明天 开 会议
- Công ty sẽ tổ chức cuộc họp vào ngày mai.
- 明天 开始 起诉 聆讯
- Phiên xử cáo trạng bắt đầu vào ngày mai.
- 胡志明 是 越南 第一任 主席
- Hồ Chí Minh là chủ tịch nước đầu tiên của Việt Nam.
- 公司 明天 要 召开 重要 的 会议
- Ngày mai công ty mở cuộc họp quan trọng.
- 囊括四海 ( 指 封建 君主 统一 全国 )
- thâu tóm năm châu bốn bể.
- 五四时代 的 青年 开始 和 封建主义 的 传统 决裂
- thanh niên thời đại Ngũ Tứ bắt đầu đoạn tuyệt với truyền thống phong kiến.
- 这伙 匪徒 明火执仗 公开 抢劫 他 人财物
- Băng cướp này đã nổ súng công khai cướp tài sản của mọi người.
- 美术 展览 明日 开展
- Triển lãm mỹ thuật ngày mai khai mạc.
- 一年一度 的 春节 花展 , 明天 开展
- Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.
- 他 的 主意 想法 很 明亮
- Ý tưởng của anh ấy rất rõ ràng.
- 这篇文 章 开门见山 , 一 落笔 就 点明 了 主题
- bài văn này đi thẳng vào vấn đề, mới đặt bút là đã nêu rõ chủ đề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开明君主
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开明君主 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm主›
君›
开›
明›