开撕 kāi sī

Từ hán việt: 【khai tê】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "开撕" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khai tê). Ý nghĩa là: Bóc phốt. Ví dụ : - ge'ren'sheng'huo Bóc phốt là một hành vi không tốt, nó sẽ làm ảnh hưởng đến đuwoif sống cá nhân của người khác

Xem ý nghĩa và ví dụ của 开撕 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 开撕 khi là Động từ

Bóc phốt

Ví dụ:
  • - kāi shì 不好 bùhǎo de 行为 xíngwéi 他会 tāhuì 伤害 shānghài ge ren sheng huo

    - Bóc phốt là một hành vi không tốt, nó sẽ làm ảnh hưởng đến đuwoif sống cá nhân của người khác

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开撕

  • - 阿弟 ādì 玩耍 wánshuǎ hěn 开心 kāixīn

    - Em trai chơi rất vui.

  • - 手把手 shǒubàshǒu jiào 弟弟 dìdì 开车 kāichē

    - Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.

  • - 一定 yídìng shì yòng 铃木 língmù · 辛克莱 xīnkèlái zhè 名字 míngzi zài ā 普尔顿 pǔěrdùn 开房 kāifáng

    - Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.

  • - 张开嘴巴 zhāngkāizuǐba

    - há miệng

  • - 迈克尔 màikèěr 不会 búhuì 离开 líkāi 耐克 nàikè de

    - Michael sẽ không rời Nike.

  • - 芙蓉花 fúrónghuā 开正 kāizhèng 娇艳 jiāoyàn

    - Hoa phù dung nở rực rỡ.

  • - 哥哥 gēge 摊开 tānkāi 运动 yùndòng 装备 zhuāngbèi

    - Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.

  • - 哥哥 gēge kāi le 一家 yījiā 公司 gōngsī

    - Anh trai tôi mở một công ty.

  • - zài 一辆 yīliàng 开往 kāiwǎng 宾夕法尼亚州 bīnxīfǎníyàzhōu de 卡车 kǎchē 后面 hòumiàn

    - Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.

  • - 三合板 sānhébǎn 开胶 kāijiāo jiù 没法用 méifǎyòng le

    - gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.

  • - 老化 lǎohuà de 橡胶 xiàngjiāo 容易 róngyì 裂开 lièkāi

    - Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.

  • - 看到 kàndào kāi 凯迪拉克 kǎidílākè

    - Sau đó, tôi nhìn thấy chiếc Cadillac.

  • - 五分钟 wǔfēnzhōng qián 浮利 fúlì 欧开 ōukāi zhe 新款 xīnkuǎn 凯迪拉克 kǎidílākè

    - Furio Giunta Cadillac trở lại.

  • - 我们 wǒmen 联合开发 liánhékāifā xīn 技术 jìshù

    - Chúng tôi kết hợp lại phát triển công nghệ mới.

  • - 离开 líkāi 维罗纳 wéiluónà ba

    - Đi khỏi Verona!

  • - 门店 méndiàn 开门 kāimén le ma

    - Cửa hàng đã mở cửa chưa?

  • - 纸张 zhǐzhāng 刺啦 cīlā bèi 撕开 sīkāi le

    - Tờ giấy bị xé xoẹt ra rồi.

  • - 孩子 háizi men 撕开 sīkāi 蚕茧 cánjiǎn 看看 kànkàn 里面 lǐmiàn 有没有 yǒuméiyǒu yǒng

    - Các em bé xé bỏ kén tằm để xem có con nhộng bên trong hay không.

  • - kāi shì 不好 bùhǎo de 行为 xíngwéi 他会 tāhuì 伤害 shānghài ge ren sheng huo

    - Bóc phốt là một hành vi không tốt, nó sẽ làm ảnh hưởng đến đuwoif sống cá nhân của người khác

  • - 大家 dàjiā 一起 yìqǐ 联欢 liánhuān hěn 开心 kāixīn

    - Mọi người cùng liên hoan rất vui.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 开撕

Hình ảnh minh họa cho từ 开撕

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开撕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+12 nét)
    • Pinyin: Sī , Xī
    • Âm hán việt: Ti , Ty , , Tề , Tỵ
    • Nét bút:一丨一一丨丨一一一ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QTCL (手廿金中)
    • Bảng mã:U+6495
    • Tần suất sử dụng:Cao