Đọc nhanh: 开学 (khai học). Ý nghĩa là: khai giảng; khai trường; nhập học. Ví dụ : - 孩子们下周开学。 Những đứa trẻ bắt đầu khai giảng vào tuần tới.. - 学校九月开学。 Trường học khai giảng vào tháng Chín.. - 我参加开学典礼。 Tôi tham gia lễ khai giảng.
Ý nghĩa của 开学 khi là Động từ
✪ khai giảng; khai trường; nhập học
新的学期开始
- 孩子 们 下周 开学
- Những đứa trẻ bắt đầu khai giảng vào tuần tới.
- 学校 九月 开学
- Trường học khai giảng vào tháng Chín.
- 我 参加 开学典礼
- Tôi tham gia lễ khai giảng.
- 开学 能 结识 新友
- Khai giảng có thể kết bạn mới.
- 我们 学校 不 开学
- Trường chúng tôi không khai giảng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 开学
✪ 学校 + (要/ 不/ 就要/ 已经)+ 开学
Trường học cần/không/sắp khai giảng
- 学校 就要 开学 了
- Trường học sắp khai giảng rồi.
- 学校 已经 开学 了
- Trường học đã khai giảng rồi.
- 学校 不 开学
- Trường học không khai giảng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ Thời gian + 开学
Khai giảng lúc nào
- 学校 八月 三十 号 开学
- Trường học khai giảng vào 30 tháng 8.
- 中心 十月 开学
- Trung tâm khai giảng vào tháng 10.
- 我们 校 九月 一号 开学
- Trường chúng tôi mùng 1 tháng 9 khai giảng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开学
- 她 九岁 开始 学习 钢琴
- Cô ấy bắt đầu học piano khi 9 tuổi.
- 学校 开展 了 新 培训 课程
- Trường học đã triển khai khóa đào tạo mới.
- 因为 恃强欺弱 被 奥兰多 市 的 两所 学校 开除
- Bị đuổi khỏi hai trường học ở Orlando vì bắt nạt.
- 我们 学校 会 召开 运动会
- Trường tôi sẽ tổ chức hội thao.
- 宝宝 开始 学 走路 了
- Em bé bắt đầu học đi rồi.
- 学校 八月 三十 号 开学
- Trường học khai giảng vào 30 tháng 8.
- 学校 里 八点 开始 上课
- Trong trường học, tám giờ bắt đầu học.
- 公开课 将 对 学生 开放
- Lớp học công cộng sẽ mở cửa cho sinh viên.
- 刚 开学 , 学校 还 没有 开伙
- vừa mới nhập học, trường chưa thu xếp được bếp ăn tập thể.
- 劳动节 之后 我们 就 开学 了
- Chúng tôi sẽ khai giảng ngay sau ngày Quốc tế Lao động.
- 班级 舞会 常在 学年 结束 或 将近 结束 时 高年级 或 大学生 开 的 正式 舞会
- Buổi tối chính thức của học sinh cấp cao hoặc sinh viên đại học thường tổ chức cuối năm học hoặc gần cuối năm học.
- 老人 学了 文化 , 脑筋 更 开通 了
- người già được học thêm văn hóa, đầu óc càng sáng suốt hơn.
- 争取 新学年 开门红
- năm học mới mở đầu tốt đẹp.
- 不 记得 从 什么 时候 开始 , 宝贝儿 就 学会 了 撒泼耍赖
- Tôi không nhớ đứa bé học cách biết xấu hổ từ khi nào.
- 学校 不 开学
- Trường học không khai giảng.
- 学校 九月 开学
- Trường học khai giảng vào tháng Chín.
- 学校 已经 开学 了
- Trường học đã khai giảng rồi.
- 学校 就要 开学 了
- Trường học sắp khai giảng rồi.
- 我们 学校 不 开学
- Trường chúng tôi không khai giảng.
- 为了 提高 教学质量 , 教师 开课 要 做 充分 的 准备
- để nâng cao chất lượng giảng dạy, giáo viên đứng lớp phải chuẩn bị giáo án đầy đủ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm学›
开›