Đọc nhanh: 入学 (nhập học). Ý nghĩa là: nhập học; mới học; vào học, vào trường tiểu học. Ví dụ : - 入学考试。 thi vào trường.. - 明天检查体格,后天就入学。 ngày mai kiểm tra thể lực, ngày kia nhập học.. - 入学年龄。 tuổi đi học.
✪ nhập học; mới học; vào học
开始进某个学校学习
- 入学考试
- thi vào trường.
- 明天 检查 体格 , 后天 就 入学
- ngày mai kiểm tra thể lực, ngày kia nhập học.
✪ vào trường tiểu học
开始进小学学习
- 入学年龄
- tuổi đi học.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 入学
- 他 加入 了 物理学 会
- Anh ấy đã tham gia hội vật lý.
- 学生 先 在 体育场 门前 集合 , 然后 再 入场
- học sinh tập trung trước sân vận động trước khi vào sân.
- 入学考试
- thi vào trường.
- 学生 入住 宿舍
- Học sinh vào ở ký túc xá.
- 他 正在 办理 入学 手续
- Anh ấy đang làm thủ tục nhập học.
- 他 已 办理 了 入学 登记
- Anh ấy đã làm xong thủ tục nhập học.
- 她 正在 办 入学 手续
- Cô ấy đang làm thủ tục nhập học.
- 学校 举行 入学 典礼
- trường học tổ chức lễ khai giảng.
- 及龄 儿童 ( 达到 入学年龄 的 儿童 )
- trẻ em đủ tuổi đi học; trẻ em đến tuổi cắp sách đến trường.
- 入学年龄
- tuổi đi học.
- 入学年龄 限制 适当 放宽
- nới rộng độ tuổi nhập học thích hợp
- 他 学会 了 量入为出 的 方法
- Anh ấy đã học được cách chi tiêu hợp lý.
- 学生 出入 校门 必须 佩带 校徽
- học sinh ra vào cổng trường phải đeo phù hiệu.
- 入学 申请
- Đơn xin nhập học.
- 进入 学校
- vào trường.
- 学生 们 涌入 了 学校 的 礼堂
- Học sinh ùa vào hội trường.
- 大学毕业 后 我们 加入 了 和平队
- Chúng tôi gia nhập Quân đoàn Hòa bình sau khi học đại học.
- 高学历 并 不 与 高 收入 划等号
- Học thức cao không có nghĩa là thu nhập cũng sẽ cao
- 学校 的 入口 在 东边
- Lối vào trường học nằm ở phía đông.
- 我 的 学习 慢慢 入 了 正轨
- Việc học của tôi dần dần đã vào đúng quỹ đạo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 入学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 入学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm入›
学›