Đọc nhanh: 开除学籍 (khai trừ học tịch). Ý nghĩa là: đuổi học.
Ý nghĩa của 开除学籍 khi là Động từ
✪ đuổi học
to expel from school
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开除学籍
- 学校 开展 了 新 培训 课程
- Trường học đã triển khai khóa đào tạo mới.
- 书籍 记载 科学 奥秘
- Sách ghi lại những bí ẩn khoa học.
- 因为 恃强欺弱 被 奥兰多 市 的 两所 学校 开除
- Bị đuổi khỏi hai trường học ở Orlando vì bắt nạt.
- 我们 学校 会 召开 运动会
- Trường tôi sẽ tổ chức hội thao.
- 学校 八月 三十 号 开学
- Trường học khai giảng vào 30 tháng 8.
- 学校 里 八点 开始 上课
- Trong trường học, tám giờ bắt đầu học.
- 公开课 将 对 学生 开放
- Lớp học công cộng sẽ mở cửa cho sinh viên.
- 刚 开学 , 学校 还 没有 开伙
- vừa mới nhập học, trường chưa thu xếp được bếp ăn tập thể.
- 开除党籍
- khai trừ khỏi Đảng.
- 除了 汉语 以外 , 我 还学 英语
- Ngoài tiếng Trung ra, tôi còn học tiếng Anh nữa.
- 劳动节 之后 我们 就 开学 了
- Chúng tôi sẽ khai giảng ngay sau ngày Quốc tế Lao động.
- 班级 舞会 常在 学年 结束 或 将近 结束 时 高年级 或 大学生 开 的 正式 舞会
- Buổi tối chính thức của học sinh cấp cao hoặc sinh viên đại học thường tổ chức cuối năm học hoặc gần cuối năm học.
- 向 学校 捐 书籍
- Quyên góp sách cho trường học.
- 我 把 书籍 快 递给 同学
- Tôi chuyển phát nhanh sách cho bạn học lớp.
- 老人 学了 文化 , 脑筋 更 开通 了
- người già được học thêm văn hóa, đầu óc càng sáng suốt hơn.
- 争取 新学年 开门红
- năm học mới mở đầu tốt đẹp.
- 学校 开除 了 这个 学生
- Trường đã khai trừ học sinh này.
- 学校 决定 开除 她
- Trường quyết định đuổi cô ấy.
- 今年 学校 已 开除 了 三名 学生
- Trường học đã đuổi ba học sinh trong năm nay.
- 自从 某 寄宿 学校 传出 有人 吸毒 之 後 高年级 有 几个 男生 已 被 开除
- Kể từ khi có tin đồn về việc có người sử dụng ma túy tại một trường nội trú nào đó, đã có một số nam sinh năm cao bị đuổi học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开除学籍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开除学籍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm学›
开›
籍›
除›