Đọc nhanh: 开言 (khai ngôn). Ý nghĩa là: bắt đầu nói; phá vỡ im lặng (thường dùng trong kịch), cất tiếng.
Ý nghĩa của 开言 khi là Động từ
✪ bắt đầu nói; phá vỡ im lặng (thường dùng trong kịch)
开口说话 (多用于戏曲中)
✪ cất tiếng
出声; 说话
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开言
- 散布 流言
- tung ra lời bịa đặt.
- 我 给 你 开 了 阿莫西林
- Tôi có đơn thuốc cho amoxicillin.
- 她 手把手 教 弟弟 开车
- Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 迈克尔 不会 离开 耐克 的
- Michael sẽ không rời Nike.
- 尔曹 且 听 我 一言
- Bọn ngươi hãy nghe ta nói một lời.
- 逆耳之言
- lời nói chướng tai.
- 忠言逆耳
- lời thật khó nghe; sự thật mất lòng.
- 流言飞语
- chuyện nhảm nhí vô căn cứ
- 流言飞语
- những lời
- 芙蓉花 开正 娇艳
- Hoa phù dung nở rực rỡ.
- 汗漫之言
- nói viển vông.
- 我 哥哥 开 了 一家 公司
- Anh trai tôi mở một công ty.
- 朝廷 开始 赋 捐税
- Triều đình bắt đầu thu thuế.
- 广开言路
- mở rộng đường cho dân nói
- 谣言 四起 , 大家 开始 担心
- Tin đồn lan rộng, mọi người bắt đầu lo lắng.
- 谣言 很快 就 散开 来
- Tin đồn nhanh chóng lan rộng.
- 他 开始 检束 言行
- Anh ấy bắt đầu kiểm soát lời nói và hành vi.
- 大会 发言 要 开门见山 , 套话 、 空话 都 应 省去
- phát biểu trên hội nghị nên nói thẳng vào vấn đề, bớt đi những lời sáo ngữ, vô nghĩa.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开言
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开言 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm开›
言›