Đọc nhanh: 幸遇 (hạnh ngộ). Ý nghĩa là: May mắn mà gặp gỡ; hạnh ngộ.
Ý nghĩa của 幸遇 khi là Tính từ
✪ May mắn mà gặp gỡ; hạnh ngộ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幸遇
- 人们 对于 他 的 遭遇 哀其 不幸
- Mọi người đều thương xót cho cảnh ngộ của anh ta.
- 遇事 要 达观 些 , 不要 愁坏 了 身体
- gặp việc gì cũng phải bình thản, không nên lo buồn mà có hại cho sức khoẻ.
- 看 他 那 愁眉不展 的 样子 , 想必 是 遇到 什么 烦心 的 事 了
- Nhìn vẻ mặt cau có của anh, chắc là lại gặp phải điều gì đó phiền não rồi.
- 他 的 遭遇 实在 可怜
- Số phận của anh ấy thật đáng thương.
- 虚荣 无法 带来 幸福
- Hư vinh không thể mang lại hạnh phúc.
- 和 你 合作 是 我 的 荣幸
- Hợp tác với bạn là niềm vinh dự của tôi.
- 认识 你 , 我 感到 非常 荣幸
- Quen biết bạn, tôi thấy rất vinh dự.
- 不幸遇害
- không may bị giết hại
- 值遇 不幸
- gặp việc không may.
- 不幸 遇雨 了
- Không may gặp mưa rồi.
- 不幸 的 遭遇
- cảnh ngộ không may
- 他 遭遇 了 不幸
- Anh ấy gặp phải tai họa.
- 她 不幸遭遇 了 车祸
- Cô ấy không may gặp tai nạn giao thông.
- 外遇 影响 婚姻 幸福
- Ngoại tình ảnh hưởng đến hạnh phúc hôn nhân.
- 把 机遇 留给 朋友 , 把 幸运 留给 亲人
- Để lại cơ hội cho bạn bè và giữ lại may mắn cho người thân.
- 想想 从前 悲惨遭遇 , 更加 感到 今天 生活 的 幸福美满
- nghĩ lại những gì bi thảm đã gặp trước đây, càng cảm nhận được cuộc sống hạnh phúc tràn trề ngày hôm nay.
- 偶然 的 相遇 靠 幸运
- Cuộc gặp gỡ tình cờ dựa vào vận may.
- 我们 同情 那些 遭遇 不幸 的 人
- Chúng tôi đồng cảm với người không may gặp nạn.
- 她 幸能 遇到 那个 人
- Cô ấy vui mừng có thể gặp được người đó.
- 昨天 我 遇到 了 一个 问题
- Hôm qua tôi đã gặp phải một vấn đề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 幸遇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 幸遇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm幸›
遇›