幸遇 xìng yù

Từ hán việt: 【hạnh ngộ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "幸遇" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hạnh ngộ). Ý nghĩa là: May mắn mà gặp gỡ; hạnh ngộ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 幸遇 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 幸遇 khi là Tính từ

May mắn mà gặp gỡ; hạnh ngộ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幸遇

  • - 人们 rénmen 对于 duìyú de 遭遇 zāoyù 哀其 āiqí 不幸 bùxìng

    - Mọi người đều thương xót cho cảnh ngộ của anh ta.

  • - 遇事 yùshì yào 达观 dáguān xiē 不要 búyào 愁坏 chóuhuài le 身体 shēntǐ

    - gặp việc gì cũng phải bình thản, không nên lo buồn mà có hại cho sức khoẻ.

  • - kàn 愁眉不展 chóuméibùzhǎn de 样子 yàngzi 想必 xiǎngbì shì 遇到 yùdào 什么 shénme 烦心 fánxīn de shì le

    - Nhìn vẻ mặt cau có của anh, chắc là lại gặp phải điều gì đó phiền não rồi.

  • - de 遭遇 zāoyù 实在 shízài 可怜 kělián

    - Số phận của anh ấy thật đáng thương.

  • - 虚荣 xūróng 无法 wúfǎ 带来 dàilái 幸福 xìngfú

    - Hư vinh không thể mang lại hạnh phúc.

  • - 合作 hézuò shì de 荣幸 róngxìng

    - Hợp tác với bạn là niềm vinh dự của tôi.

  • - 认识 rènshí 感到 gǎndào 非常 fēicháng 荣幸 róngxìng

    - Quen biết bạn, tôi thấy rất vinh dự.

  • - 不幸遇害 bùxìngyùhài

    - không may bị giết hại

  • - 值遇 zhíyù 不幸 bùxìng

    - gặp việc không may.

  • - 不幸 bùxìng 遇雨 yùyǔ le

    - Không may gặp mưa rồi.

  • - 不幸 bùxìng de 遭遇 zāoyù

    - cảnh ngộ không may

  • - 遭遇 zāoyù le 不幸 bùxìng

    - Anh ấy gặp phải tai họa.

  • - 不幸遭遇 bùxìngzāoyù le 车祸 chēhuò

    - Cô ấy không may gặp tai nạn giao thông.

  • - 外遇 wàiyù 影响 yǐngxiǎng 婚姻 hūnyīn 幸福 xìngfú

    - Ngoại tình ảnh hưởng đến hạnh phúc hôn nhân.

  • - 机遇 jīyù 留给 liúgěi 朋友 péngyou 幸运 xìngyùn 留给 liúgěi 亲人 qīnrén

    - Để lại cơ hội cho bạn bè và giữ lại may mắn cho người thân.

  • - 想想 xiǎngxiǎng 从前 cóngqián 悲惨遭遇 bēicǎnzāoyù 更加 gèngjiā 感到 gǎndào 今天 jīntiān 生活 shēnghuó de 幸福美满 xìngfúměimǎn

    - nghĩ lại những gì bi thảm đã gặp trước đây, càng cảm nhận được cuộc sống hạnh phúc tràn trề ngày hôm nay.

  • - 偶然 ǒurán de 相遇 xiāngyù kào 幸运 xìngyùn

    - Cuộc gặp gỡ tình cờ dựa vào vận may.

  • - 我们 wǒmen 同情 tóngqíng 那些 nèixiē 遭遇 zāoyù 不幸 bùxìng de rén

    - Chúng tôi đồng cảm với người không may gặp nạn.

  • - 幸能 xìngnéng 遇到 yùdào 那个 nàgè rén

    - Cô ấy vui mừng có thể gặp được người đó.

  • - 昨天 zuótiān 遇到 yùdào le 一个 yígè 问题 wèntí

    - Hôm qua tôi đã gặp phải một vấn đề.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 幸遇

Hình ảnh minh họa cho từ 幸遇

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 幸遇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Can 干 (+5 nét)
    • Pinyin: Xìng
    • Âm hán việt: Hạnh
    • Nét bút:一丨一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:GTJ (土廿十)
    • Bảng mã:U+5E78
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngộ
    • Nét bút:丨フ一一丨フ丨一丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YWLB (卜田中月)
    • Bảng mã:U+9047
    • Tần suất sử dụng:Rất cao