nián

Từ hán việt: 【niên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (niên). Ý nghĩa là: năm; niên, tuổi, năm tháng; thời kỳ; thời đại. Ví dụ : - 。 Năm nay là năm tôi tốt nghiệp.. - 。 Năm nay thời tiết rất ấm áp.. - 。 Anh ấy hơn 40 tuổi rồi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Lượng từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

năm; niên

时间的单位

Ví dụ:
  • - 今年 jīnnián shì de 毕业 bìyè zhī nián

    - Năm nay là năm tôi tốt nghiệp.

  • - zhè 一年 yīnián 天气 tiānqì 特别 tèbié 温暖 wēnnuǎn

    - Năm nay thời tiết rất ấm áp.

tuổi

岁数

Ví dụ:
  • - nián guò 四十 sìshí le

    - Anh ấy hơn 40 tuổi rồi.

  • - de 儿子 érzi 五年 wǔnián le

    - Con trai cô ấy năm tuổi rồi.

năm tháng; thời kỳ; thời đại

时期;时代

Ví dụ:
  • - shì 特殊 tèshū de 年代 niándài

    - Đó là một thời đại đặc biệt.

  • - 近年来 jìnniánlái 发展 fāzhǎn 迅速 xùnsù

    - Những năm gần đây phát triển nhanh chóng.

mùa màng

一年中庄稼的收成

Ví dụ:
  • - 那年 nànián 年成 niáncheng hěn 不错 bùcuò

    - Năm đó mùa màng rất tốt.

  • - 今年 jīnnián de nián hěn hǎo

    - Mùa màng năm nay rất tốt.

Tết

年节

Ví dụ:
  • - 今年 jīnnián de 年节 niánjié 特别 tèbié 热闹 rènao

    - Năm nay Tết thật là nhộn nhịp.

  • - 大家 dàjiā zài 年节 niánjié shí 互相 hùxiāng 拜年 bàinián

    - Mọi người chúc Tết nhau vào dịp Tết.

đồ Tết

有关年节的 (用品)

Ví dụ:
  • - 大家 dàjiā dōu zài mǎi 年货 niánhuò

    - Mọi người đều đang mua hàng Tết.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 年糕 niángāo

    - Tôi thích ăn bánh Tết.

niên (các giai đoạn trong cuộc đời)

人一生中按年龄划分的阶段

Ví dụ:
  • - dào 中年 zhōngnián 阶段 jiēduàn

    - Anh ấy đã đến độ tuổi trung niên.

  • - 老年 lǎonián 生活 shēnghuó yīng 多彩 duōcǎi

    - Cuộc sống tuổi già nên đầy màu sắc.

hằng năm; mỗi năm; thường niên

每年的

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè chǎng de 年产量 niánchǎnliàng hěn gāo

    - Sản lượng hàng năm của nhà máy này rất cao.

  • - 这是 zhèshì 我们 wǒmen de nián 活动 huódòng

    - Đây là hoạt động hàng năm của chúng tôi.

họ Niên

Ví dụ:
  • - xìng nián

    - Anh ấy họ Niên.

  • - de 朋友 péngyou xìng nián

    - Bạn của tôi họ Niên.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

số năm (chỉ số lượng)

用于计算年数

Ví dụ:
  • - 一晃 yīhuǎng 已过 yǐguò 三年 sānnián zhěng

    - Chớp mắt đã qua ba năm.

  • - zài 工作 gōngzuò 一年 yīnián le

    - Làm việc ở đây một năm rồi.

  • - 恋爱 liànài 超过 chāoguò 两年 liǎngnián

    - Yêu nhau hơn hai năm rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

今/明/后/去/前/上半/下半/周 + 年

năm nào

Ví dụ:
  • - 今年 jīnnián 我会 wǒhuì 旅行 lǚxíng

    - Năm nay tôi sẽ đi du lịch.

  • - 明年 míngnián yào shàng 大学 dàxué

    - Năm sau anh ấy sẽ vào đại học.

  • - hòu nián 我们 wǒmen 见面 jiànmiàn ba

    - Hai năm sau chúng ta gặp nhau nhé.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Con số + 年 ( ....年...月....日)

năm bao nhiêu

Ví dụ:
  • - 生日 shēngrì shì 2003 nián 1 yuè 1

    - Sinh nhật của tôi là ngày 1 tháng 1 năm 2003.

Danh từ (鼠/牛/虎/兔/龙/...12 con giáp) + 年

năm con gì

Ví dụ:
  • - 羊年 yángnián shì 吉祥 jíxiáng nián

    - Năm Mùi là năm may mắn.

年 + 初/末/底

khoảng thời gian của một năm( đầu năm; cuối năm)

Ví dụ:
  • - zài 年末 niánmò bān le jiā

    - Anh ta đã chuyển nhà vào cuối năm.

  • - 年底 niándǐ 我要 wǒyào 旅行 lǚxíng

    - Cuối năm tôi sẽ đi du lịch.

Số + 年

bao nhiêu năm; bao năm; nhiêu năm

Ví dụ:
  • - 三年 sānnián hòu 我会 wǒhuì 回国 huíguó

    - Ba năm sau tôi sẽ về nước.

  • - 十年 shínián 没有 méiyǒu 见面 jiànmiàn le

    - Mười năm rồi chưa gặp.

每年

mỗi năm; hàng năm

Ví dụ:
  • - 每年 měinián 旅行 lǚxíng

    - Tôi đi du lịch mỗi năm.

  • - 每年 měinián 我们 wǒmen dōu 种树 zhòngshù

    - Mỗi năm chúng tôi đều trồng cây.

Động từ + Số + 年

hành động nào đó xảy ra được bao nhiêu năm

Ví dụ:
  • - 工作 gōngzuò 五年 wǔnián le

    - Tôi đã làm việc năm năm rồi.

  • - 他们 tāmen 结婚 jiéhūn 八年 bānián le

    - Họ đã kết hôn tám năm rồi.

So sánh, Phân biệt với từ khác

岁 vs 年

Giải thích:

"" có thể đại diện cho số tuổi hoặc thời gian, "" chỉ biểu thị thời gian.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 躺平 tǎngpíng zài 年轻人 niánqīngrén zhōng hěn 流行 liúxíng

    - "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.

  • - de 弟弟 dìdì 今年 jīnnián 五岁 wǔsuì le

    - Em trai tôi năm nay được năm tuổi.

  • - qián 两年 liǎngnián zài 阿拉巴马州 ālābāmǎzhōu

    - Hai năm qua ở Alabama.

  • - 从那之后 cóngnàzhīhòu 巴塞尔 bāsāiěr 艺术展 yìshùzhǎn nián nián 不落 bùlà

    - Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.

  • - 简直 jiǎnzhí 像是 xiàngshì 年轻 niánqīng shí de 诺亚 nuòyà · 威利 wēilì

    - Anh ấy giống như một Noah Wyle thời trẻ.

  • - shì 世界 shìjiè shàng bèi 任命 rènmìng wèi 联合国 liánhéguó 和平 hépíng 使者 shǐzhě de zuì 年轻 niánqīng de rén

    - Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.

  • - 百年 bǎinián niàng 价值 jiàzhí 不菲 bùfěi

    - Rượu trăm năm có giá cao.

  • - 今年 jīnnián 芒果 mángguǒ 失收 shīshōu

    - mãng cầu năm nay thất mùa

  • - shí 木地板 mùdìbǎn shì 纯天然 chúntiānrán lín 几十年 jǐshínián de 大树 dàshù 才能 cáinéng 生产 shēngchǎn 成实 chéngshí 木地板 mùdìbǎn

    - Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.

  • - 奶奶 nǎinai shàng 年纪 niánjì le

    - Bà tôi đã lớn tuổi rồi.

  • - 奶奶 nǎinai 出生 chūshēng zài 战争 zhànzhēng 年代 niándài

    - Bà tôi sinh ra trong những năm tháng chiến tranh.

  • - 奶奶 nǎinai zuò le 很多 hěnduō 菜来 càilái 过年 guònián

    - Bà nội nấu rất nhiều món ăn đón năm mới.

  • - 奶奶 nǎinai 去年 qùnián jiù zài le

    - Năm ngoái bà tôi đã không còn nữa

  • - 我们 wǒmen yǒu 半年 bànnián méi 见到 jiàndào 奶奶 nǎinai le

    - Đã nửa năm nay chúng tôi chưa gặp bà rồi.

  • - 贺年片 hèniánpiàn

    - thiệp chúc mừng năm mới

  • - 年历卡 niánlìkǎ piàn

    - lịch bưu ảnh; lịch bướm.

  • - 老婆 lǎopó 新年快乐 xīnniánkuàilè

    - Vợ ơi, chúc mừng năm mới!

  • - 拜年 bàinián

    - Chúc Tết.

  • - 他俩 tāliǎ 感情 gǎnqíng 去年 qùnián 拜拜 báibái le

    - Hai người họ không hợp, năm ngoái đã chia tay rồi.

  • - gēn 老张 lǎozhāng 同事 tóngshì guò 三年 sānnián 他教 tājiào le 很多 hěnduō 东西 dōngxī 一直 yìzhí 特别感谢 tèbiégǎnxiè

    - Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 年

Hình ảnh minh họa cho từ 年

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 年 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Can 干 (+3 nét)
    • Pinyin: Nián
    • Âm hán việt: Niên
    • Nét bút:ノ一一丨一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OQ (人手)
    • Bảng mã:U+5E74
    • Tần suất sử dụng:Rất cao