Đọc nhanh: 平板手机 (bình bản thủ cơ). Ý nghĩa là: phablet (lai giữa điện thoại thông minh và máy tính bảng).
Ý nghĩa của 平板手机 khi là Danh từ
✪ phablet (lai giữa điện thoại thông minh và máy tính bảng)
phablet (hybrid between a smart phone and a tablet)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平板手机
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 平板 用于 刮平 墙面
- Máy mài phẳng dùng để làm phẳng tường.
- 他 的 演讲 很 平板
- Bài diễn thuyết của anh ấy rất nhạt nhẽo.
- 机枪 射手
- một tay xạ thủ súng trường.
- 平板车 能 拉货 、 也 能拉人
- Toa trần có thể chở hàng, cũng có thể chở người.
- 我 的 吉鲁巴 破烂 老 手机
- Điện thoại cao cấp Jitterbug của tôi!
- 但 第二部 手机 总是 去 康乃狄克 郊区
- Nhưng chiếc điện thoại thứ hai đó luôn đi đến một vùng nông thôn của Connecticut.
- 这个 手机 功能 多 , 让 人 爱不释手
- Chiếc điện thoại này công năng thật nhiều, khiến người ta thích mê.
- 吃饭 时 , 他 总是 爱滑 手机
- Trong khi ăn, anh ấy luôn thích lướt điện thoại.
- 如何 延长 手机 的 寿命 ?
- Làm sao kéo dài tuổi thọ điện thoại?
- 她 用 手 抚平 皱纹
- Cô ấy dùng tay làm phẳng nếp nhăn.
- 拖拉机手
- người lái máy cày.
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 课堂 上 不许 使用 手机
- Trong lớp học không được phép sử dụng điện thoại.
- 把 手机 给 我 使 使
- Đưa điện thoại đây cho tôi dùng nào.
- 这 款 手机 非常 耐用
- Chiếc điện thoại này rất bền.
- 小宝贝 在 玩 手机
- Tiểu bảo bối đang chơi điện thoại.
- 我 的 手机 比 你 的 贵 三倍
- Điện thoại của tôi đắt gấp 4 lần cái của bạn.
- 这个 手机 打 八折 给 你 吧
- Chiếc điện thoại này tôi sẽ giảm giá 20% cho bạn.
- 平板 表面 很 光滑
- Bề mặt tấm bảng phẳng rất mịn màng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 平板手机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 平板手机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm平›
手›
机›
板›