Đọc nhanh: 平板纸 (bình bản chỉ). Ý nghĩa là: (In bao bì) giấy phẳng.
Ý nghĩa của 平板纸 khi là Danh từ
✪ (In bao bì) giấy phẳng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平板纸
- 平板 用于 刮平 墙面
- Máy mài phẳng dùng để làm phẳng tường.
- 他 的 演讲 很 平板
- Bài diễn thuyết của anh ấy rất nhạt nhẽo.
- 平板车 能 拉货 、 也 能拉人
- Toa trần có thể chở hàng, cũng có thể chở người.
- 他 在 纸板 上花 了 一张 地图
- Anh ấy đã vẽ một tấm bản đồ trên tấm bìa cứng.
- 平板 表面 很 光滑
- Bề mặt tấm bảng phẳng rất mịn màng.
- 如果 你们 在 墙板 之间 的 空隙 处糊上 墙纸 , 空隙 就 看不出来 了
- Nếu bạn dán giấy dán tường vào khoảng trống giữa các tấm tường, khoảng trống sẽ không thể nhìn thấy được.
- 这个 报告 有些 平板
- Báo cáo này hơi nhạt nhẽo.
- 绷紧 的 薄膜 状物 挤压 得 很 紧 的 平板 或 薄膜 , 如 鼓面
- Là tấm hoặc màng mỏng được ép chặt bằng vật liệu màng mỏng căng cứng, như mặt trống.
- 他 推平 这块 木板
- Anh ấy bào phẳng tấm gỗ này.
- 我们 需要 一块 大 平板
- Chúng tôi cần một tấm phẳng lớn.
- 这块 平板 用于 制作 家具
- Tấm phẳng này dùng để làm đồ nội thất.
- 这 张纸 贴 得 上 那块 木板
- Tấm giấy này có thể dán được lên tấm ván gỗ kia.
- 这部 电影 情节 平板
- Cốt truyện bộ phim này nhạt nhẽo.
- 他 的 介绍 相当 平板
- Phần giới thiệu của anh ấy khá khô khan.
- 她 的 表现 太 平板 了
- Phần biểu diễn của cô ấy khô khan quá.
- 小狗 躺平 在 地板 上
- Chú chó nằm yên trên sàn.
- 我 想 买 一台 平板 电脑
- Tôi muốn mua một chiếc máy tính bảng.
- 她 用 平板 电脑 看 电影
- Cô ấy dùng máy tính bảng để xem phim.
- 他 在 使用 平板 修整 地面
- Anh ấy đang dùng máy mài phẳng để làm phẳng mặt đất.
- 平板 是 装修 工人 必备 的 工具
- Máy mài phẳng là công cụ cần thiết của thợ xây dựng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 平板纸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 平板纸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm平›
板›
纸›