干杯 gānbēi

Từ hán việt: 【can bôi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "干杯" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (can bôi). Ý nghĩa là: cạn ly; nâng ly. Ví dụ : - ! Cạn ly! Năm mới vui vẻ!. - ! Chúng ta cùng nâng ly nhé!. - 。 Anh ấy mời chúng tôi nâng ly.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 干杯 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 干杯 khi là Từ điển

cạn ly; nâng ly

把杯子中的酒一下喝完。用在高兴的聚会或者表示庆祝的场合

Ví dụ:
  • - 干杯 gānbēi 新年快乐 xīnniánkuàilè

    - Cạn ly! Năm mới vui vẻ!

  • - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 干杯 gānbēi ba

    - Chúng ta cùng nâng ly nhé!

  • - 邀请 yāoqǐng 我们 wǒmen 干杯 gānbēi

    - Anh ấy mời chúng tôi nâng ly.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 干杯

为 + (了) + Tân ngữ + 干杯

vì cái gì đó cạn ly/nâng ly

Ví dụ:
  • - 为了 wèile 家人 jiārén de 健康 jiànkāng 干杯 gānbēi

    - Vì sức khỏe của gia đình, cạn ly!

  • - 为了 wèile 这次 zhècì 难得 nánde de 相聚 xiāngjù 干杯 gānbēi

    - Vì dịp gặp gỡ quý báu này, cạn ly!

干 + 了/完 + (这/Số lần) + 杯

cách dùng động từ li hợp

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen xiān 干完 gànwán 这杯 zhèbēi 再聊 zàiliáo

    - Chúng ta uống cạn ly này rồi nói.

  • - 大家 dàjiā 一起 yìqǐ gàn le 这杯 zhèbēi

    - Mọi người cùng uống cạn ly này nha!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干杯

  • - 还是 háishì 要杯 yàobēi 阿诺 ānuò 帕玛 pàmǎ 不要 búyào 冰红茶 bīnghóngchá le

    - Cho tôi một ly Arnold Palmer thay vì trà đá.

  • - shì de gàn 亲哥哥 qīngēge

    - Anh ấy là anh trai kết nghĩa của tôi.

  • - 今日 jīnrì 天干 tiāngān yǒu bǐng a

    - Hôm nay có Bính trong thiên can.

  • - éi zài 干嘛 gànma ya

    - Ê, đang làm đấy?

  • - 这杯 zhèbēi 果汁 guǒzhī hǎo tián ya

    - Ly nước hoa quả thật ngọt.

  • - lái gàn le 这杯 zhèbēi chá

    - Đến đây, uống cạn ly trà này.

  • - 大家 dàjiā 一起 yìqǐ gàn le 这杯 zhèbēi

    - Mọi người cùng uống cạn ly này nha!

  • - ràng 我们 wǒmen wèi 成功 chénggōng 干杯 gānbēi

    - Hãy cùng nâng ly vì thành công.

  • - 干杯 gānbēi 新年快乐 xīnniánkuàilè

    - Cạn ly! Năm mới vui vẻ!

  • - 新年快乐 xīnniánkuàilè 干杯 gānbēi

    - Chúc mừng năm mới, cạn ly!

  • - 邀请 yāoqǐng 我们 wǒmen 干杯 gānbēi

    - Anh ấy mời chúng tôi nâng ly.

  • - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 干杯 gānbēi ba

    - Chúng ta cùng nâng ly nhé!

  • - 咱们 zánmen gàn le zhè 杯酒 bēijiǔ

    - Chúng ta uống cạn ly rượu này.

  • - zhè 杯水 bēishuǐ 看起来 kànqǐlai hěn 干净 gānjìng

    - Ly nước này trông rất sạch sẽ.

  • - 千金 qiānjīn 易得 yìdé 知音难求 zhīyīnnánqiú 为了 wèile 我们 wǒmen de 友谊 yǒuyì 干杯 gānbēi

    - Nghìn vàng dễ kiếm, tri âm khó tìm,vì tình bạn của chúng ta, cạn ly

  • - 为了 wèile 这次 zhècì 难得 nánde de 相聚 xiāngjù 干杯 gānbēi

    - Vì dịp gặp gỡ quý báu này, cạn ly!

  • - wèi 我们 wǒmen de 友谊 yǒuyì 干杯 gānbēi

    - Cùng nâng ly vì tình bạn của chúng ta!

  • - 为了 wèile 家人 jiārén de 健康 jiànkāng 干杯 gānbēi

    - Vì sức khỏe của gia đình, cạn ly!

  • - 我们 wǒmen xiān 干完 gànwán 这杯 zhèbēi 再聊 zàiliáo

    - Chúng ta uống cạn ly này rồi nói.

  • - 这杯 zhèbēi 咖啡 kāfēi de 口感 kǒugǎn hěn hǎo

    - Cốc cà phê này có vị rất ngon.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 干杯

Hình ảnh minh họa cho từ 干杯

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 干杯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Can 干 (+0 nét)
    • Pinyin: Gān , Gàn , Hán
    • Âm hán việt: Can , Cán
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MJ (一十)
    • Bảng mã:U+5E72
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Bēi
    • Âm hán việt: Bôi
    • Nét bút:一丨ノ丶一ノ丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DMF (木一火)
    • Bảng mã:U+676F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao