Từ hán việt: 【dĩ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dĩ). Ý nghĩa là: ngừng; dứt; thôi; dừng lại, đã, sau đó; một lát sau. Ví dụ : - 。 Anh ấy khóc mãi không dứt.. - 。 Cô ấy cười không thể tự mình dừng lại.. - 。 Tôi đã hoàn thành bài tập.

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phó từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

ngừng; dứt; thôi; dừng lại

止住;停止

Ví dụ:
  • - 大哭 dàkū 不已 bùyǐ

    - Anh ấy khóc mãi không dứt.

  • - xiào 不能自已 bùnéngzìyǐ

    - Cô ấy cười không thể tự mình dừng lại.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

đã

已经 (跟''未''相对)

Ví dụ:
  • - 完成 wánchéng 作业 zuòyè

    - Tôi đã hoàn thành bài tập.

  • - 电影 diànyǐng 开始 kāishǐ 放映 fàngyìng

    - Bộ phim đã bắt đầu chiếu.

sau đó; một lát sau

后来;过了一会儿

Ví dụ:
  • - 雨停 yǔtíng le 已出 yǐchū 太阳 tàiyang

    - Mưa đã ngừng, sau đó mặt trời đã xuất hiện.

  • - 吃完饭 chīwánfàn 已去 yǐqù 睡觉 shuìjiào

    - Anh ấy ăn xong, sau đó đã đi ngủ.

quá; lắm

太;过

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 复杂 fùzá le

    - Câu hỏi này quá phức tạp rồi.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 已难 yǐnán le

    - Vấn đề này quá khó rồi.

So sánh, Phân biệt với từ khác

已经 vs 已

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 新书 xīnshū de 发布 fābù 日期 rìqī 公布 gōngbù

    - Ngày phát hành cuốn sách mới đã được công bố.

  • - nín 接通 jiētōng 库尔特 kùěrtè · 麦克 màikè wéi de 语音信箱 yǔyīnxìnxiāng

    - Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.

  • - 目标 mùbiāo bèi 射击 shèjī

    - Mục tiêu đã bị bắn.

  • - 胜利 shènglì 现在 xiànzài 对于 duìyú 来说 láishuō 遥不可及 yáobùkějí

    - Chiến thắng hiện tại đối với cô ấy mà nói đã quá xa tầm với.

  • - 飞机 fēijī 已经 yǐjīng 起飞 qǐfēi le

    - Máy bay đã cất cánh rồi.

  • - 那架 nàjià jiù 飞机 fēijī 已经 yǐjīng fēi 不了 bùliǎo

    - Chiếc máy bay cũ đó đã không thể bay được nữa.

  • - 胶带 jiāodài 已经 yǐjīng huài le

    - dải băng đã hỏng rồi.

  • - 随手 suíshǒu huà de chāo 椭圆 tuǒyuán 黎曼 límàn 曲面 qǔmiàn 而已 éryǐ

    - Đó chỉ là một hình vẽ nguệch ngoạc của một bề mặt Riemann hình chữ nhật.

  • - 奶奶 nǎinai de 病情 bìngqíng 趋向 qūxiàng 好转 hǎozhuǎn

    - Bệnh tình của bà đã có chuyển biến tốt hơn.

  • - 爸爸 bàba gēn 烟酒 yānjiǔ 拜拜 báibái le

    - Bố tôi đã cai rượu, thuốc rồi.

  • - 朵花 duǒhuā 已经 yǐjīng le ya

    - Bông hoa đó đã chết.

  • - 已经 yǐjīng 辞职 cízhí le

    - Anh ấy đã từ chức rồi.

  • - 据说 jùshuō 已经 yǐjīng 辞职 cízhí le

    - Nghe nói anh ấy đã nghỉ việc rồi.

  • - 我们 wǒmen 悼念 dàoniàn 已逝 yǐshì de 朋友 péngyou

    - Chúng tôi tưởng niệm người bạn đã qua đời.

  • - 鸡鸣不已 jīmíngbùyǐ

    - gà quang quác không ngớt

  • - 时钟 shízhōng 鸣响 míngxiǎng bào 午时 wǔshí 已至 yǐzhì

    - Đồng hồ reo báo trưa đã đến.

  • - 已经 yǐjīng qiáo 亲戚 qīnqī le

    - Anh ấy đi thăm họ hàng rồi.

  • - zài 父亲 fùqīn de 劝慰 quànwèi xià 弟弟 dìdì 不再 bùzài 哭泣 kūqì

    - Với sự an ủi của cha, em trai không còn khóc nữa.

  • - 赞叹不已 zàntànbùyǐ

    - ngợi khen mãi

  • - bìng le 家人 jiārén 心疼 xīnténg 不已 bùyǐ

    - Cô ấy bệnh, gia đình xót xa không ngớt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 已

Hình ảnh minh họa cho từ 已

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 已 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Kỷ 己 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SU (尸山)
    • Bảng mã:U+5DF2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa