Đọc nhanh: 全端工程师 (toàn đoan công trình sư). Ý nghĩa là: nhà phát triển full-stack (máy tính).
Ý nghĩa của 全端工程师 khi là Danh từ
✪ nhà phát triển full-stack (máy tính)
full-stack developer (computing)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全端工程师
- 我 奶奶 是 一名 工程师
- Bà tôi là một kỹ sư.
- 我们 的 客户 包括 发展商 、 建筑师 、 工程 总 承包商 和 幕墙 分包商
- Khách hàng của chúng tôi bao gồm các nhà phát triển, kiến trúc sư, tổng thầu và nhà thầu phụ vách ngăn.
- 高工 ( 高级 工程师 )
- kỹ sư cấp cao
- 我 想 成为 一名 工程师
- Tôi muốn trở thành một kỹ sư.
- 动工 不到 三个 月 , 就 完成 了 全部 工程 的 一半
- khởi công chưa đầy ba tháng, đã hoàn thành phân nửa công trình.
- 全栈 工程师
- lập trình viên full-stack (full-stack developer)
- 工程师 加工 了 这个 方案
- Kỹ sư đã cải tiến phương án này.
- 这个 工程师 犹豫不决
- Kỹ sư này do dự không quyết.
- 项目 团队 健全 了 工作 流程
- Nhóm dự án đã hoàn thiện quy trình làm việc.
- 几位 有 经验 的 老工人 随同 工程师 到 场地 查勘
- Mấy công nhân cũ đi cùng với kỹ sư tới hiện trường kiểm tra công việc.
- 工程师 们 去 实地 踏勘
- Các kỹ sư đi khảo sát thực địa.
- 前 八个 月 完成 的 工程量 累积 起来 , 已 达到 全年 任务 的 90
- lượng công việc hoàn thành của tám tháng đầu năm, đã đạt được 90% nhiệm vụ của toàn năm.
- 清华大学 全校 高压柜 线 改善 工程
- Dự án cải tiến đường dây tủ điện cao thế toàn trường Đại học Thanh Hoa
- 汽车 让 工程师 组装 好 了
- Xe hơi được kỹ sư lắp ráp xong.
- 这座 桥 以 伟大 的 工程师 命名
- Cây cầu này được đặt tên theo kỹ sư vĩ đại.
- 老师傅 把 全部 技艺 传给 徒工 , 再 不 像 从前 那样 留一手 了
- sư phụ đem toàn bộ kỹ thuật của mình truyền lại cho những người học việc, không giống những người trước hay giấu nghề.
- 他 在 王 工程师 的 手下 当 过 技术员
- anh ấy là kỹ thuật viên dưới quyền kỹ sư Vương.
- 那 女间谍 伪装成 顾问 工程师
- Người phụ nữ gián điệp đóng vai trò như một cố vấn kỹ sư.
- 铁路 修建 工程 已 全部 告竣
- toàn bộ công trình xây dựng tuyến đường sắt đã hoàn thành.
- 他 是 一个 优秀 的 工程师
- Anh ấy là một kỹ sư xuất sắc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 全端工程师
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 全端工程师 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm全›
工›
师›
程›
端›