总工程师 zǒng gōngchéngshī

Từ hán việt: 【tổng công trình sư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "总工程师" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tổng công trình sư). Ý nghĩa là: Tổng công trình sư.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 总工程师 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 总工程师 khi là Danh từ

Tổng công trình sư

总工程师,又称首席工程师。在产品项目制运作的组织机构中是一种行政职务,在职能部门制运作的组织机构中是一种专业技术职务,但不是技术职称。在技术上,总工程师必须具备工程系列的专业技术职称,在行政上,他(她)是整个单位或项目的工程技术负责人。往往由技术水平过硬的资深技术人员担任,但也有例外的情况。副总工程师协助总工程师承担分管工作的管理职责,在总工程师不在时,可行使其全部或部分职权。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总工程师

  • - 奶奶 nǎinai shì 一名 yīmíng 工程师 gōngchéngshī

    - Bà tôi là một kỹ sư.

  • - 我们 wǒmen de 客户 kèhù 包括 bāokuò 发展商 fāzhǎnshāng 建筑师 jiànzhùshī 工程 gōngchéng zǒng 承包商 chéngbāoshāng 幕墙 mùqiáng 分包商 fēnbāoshāng

    - Khách hàng của chúng tôi bao gồm các nhà phát triển, kiến ​​trúc sư, tổng thầu và nhà thầu phụ vách ngăn.

  • - 原本 yuánběn shì yǒu yóu 八名 bāmíng 教师 jiàoshī 组成 zǔchéng de 工作组 gōngzuòzǔ

    - Đã từng có một đội đặc nhiệm gồm tám giáo viên

  • - 高工 gāogōng ( 高级 gāojí 工程师 gōngchéngshī )

    - kỹ sư cấp cao

  • - xiǎng 成为 chéngwéi 一名 yīmíng 工程师 gōngchéngshī

    - Tôi muốn trở thành một kỹ sư.

  • - 全栈 quánzhàn 工程师 gōngchéngshī

    - lập trình viên full-stack (full-stack developer)

  • - 工程师 gōngchéngshī 加工 jiāgōng le 这个 zhègè 方案 fāngàn

    - Kỹ sư đã cải tiến phương án này.

  • - 这个 zhègè 工程师 gōngchéngshī 犹豫不决 yóuyùbùjué

    - Kỹ sư này do dự không quyết.

  • - 几位 jǐwèi yǒu 经验 jīngyàn de 老工人 lǎogōngrén 随同 suítóng 工程师 gōngchéngshī dào 场地 chǎngdì 查勘 chákān

    - Mấy công nhân cũ đi cùng với kỹ sư tới hiện trường kiểm tra công việc.

  • - 工程师 gōngchéngshī men 实地 shídì 踏勘 tàkān

    - Các kỹ sư đi khảo sát thực địa.

  • - 老师傅 lǎoshīfū 虽然 suīrán 退休 tuìxiū le dàn 心里 xīnli zǒng 惦着 diànzhe 厂里 chǎnglǐ de 工作 gōngzuò

    - bác thợ già tuy đã về hưu, nhưng lòng vẫn nhớ đến công việc ở xưởng.

  • - 汽车 qìchē ràng 工程师 gōngchéngshī 组装 zǔzhuāng hǎo le

    - Xe hơi được kỹ sư lắp ráp xong.

  • - 这座 zhèzuò qiáo 伟大 wěidà de 工程师 gōngchéngshī 命名 mìngmíng

    - Cây cầu này được đặt tên theo kỹ sư vĩ đại.

  • - zài wáng 工程师 gōngchéngshī de 手下 shǒuxià dāng guò 技术员 jìshùyuán

    - anh ấy là kỹ thuật viên dưới quyền kỹ sư Vương.

  • - 女间谍 nǚjiàndié 伪装成 wěizhuāngchéng 顾问 gùwèn 工程师 gōngchéngshī

    - Người phụ nữ gián điệp đóng vai trò như một cố vấn kỹ sư.

  • - shì 一个 yígè 优秀 yōuxiù de 工程师 gōngchéngshī

    - Anh ấy là một kỹ sư xuất sắc.

  • - shì 了不起 liǎobùqǐ de 工程师 gōngchéngshī

    - Anh ấy là một kỹ sư xuất sắc.

  • - shì 一名 yīmíng 优秀 yōuxiù de 工程师 gōngchéngshī

    - Anh ấy là một kỹ sư xuất sắc.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 一个 yígè 助理 zhùlǐ 工程师 gōngchéngshī

    - Chúng tôi cần một kỹ sư trợ lý.

  • - shì 这个 zhègè 项目 xiàngmù de 总工程师 zǒnggōngchéngshī

    - Anh ấy là kỹ sư trưởng của dự án này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 总工程师

Hình ảnh minh họa cho từ 总工程师

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 总工程师 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+3 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨ノ一丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LLMB (中中一月)
    • Bảng mã:U+5E08
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bát 八 (+7 nét), tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Zōng , Zǒng
    • Âm hán việt: Tổng
    • Nét bút:丶ノ丨フ一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CRP (金口心)
    • Bảng mã:U+603B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+7 nét)
    • Pinyin: Chéng
    • Âm hán việt: Trình
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDRHG (竹木口竹土)
    • Bảng mã:U+7A0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao