Đọc nhanh: 工作经验 (công tá kinh nghiệm). Ý nghĩa là: Kinh nghiệm làm việc. Ví dụ : - 通过实践,丰富工作经验。 thông qua thực tiễn, làm phong phú kinh nghiệm công việc.. - 交流工作经验。 trao đổi kinh nghiệm công tác.
Ý nghĩa của 工作经验 khi là Danh từ
✪ Kinh nghiệm làm việc
获奖记录
- 通过 实践 , 丰富 工作 经验
- thông qua thực tiễn, làm phong phú kinh nghiệm công việc.
- 交流 工作 经验
- trao đổi kinh nghiệm công tác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工作经验
- 交流 工作 经验
- trao đổi kinh nghiệm công tác.
- 爸爸 经常 加班 工作
- Bố thường xuyên làm việc tăng ca.
- 工人 经常 加班 工作
- Công nhân thường xuyên phải làm thêm giờ.
- 他 曾经 在 白区 工作
- Anh ấy từng làm việc ở vùng trắng.
- 老伶工 ( 年老 有 经验 的 演员 )
- đào kép già.
- 拆迁 工作 已经 开始
- Công việc di dời đã bắt đầu.
- 他 制作 陶瓷 工艺品 很 有 经验
- Anh ấy có kinh nghiệm làm đồ gốm sứ.
- 这项 工作 已经 毕竟 了
- Công việc này đã kết thúc.
- 我 工作 上 没有 经验 , 请 您 多 指拨
- trong công tác tôi không có kinh nghiệm, xin anh chỉ bảo thêm.
- 学习 先进经验 , 对于 改进 工作 , 大有裨益
- học tập kinh nghiệm tiên tiến, có lợi rất nhiều cho việc cải tiến công việc.
- 基本 工作 流程 已经 完成
- Quy trình công việc cơ bản đã hoàn thành.
- 中国 扶贫 的 工作 已经 进入 啃 硬骨头 阶段
- công tác xóa đói giảm nghèo của Trung Quốc đãđi vào giai đoạn “gặm xương cứng”.
- 积肥 是 农业 生产 中 的 经常 工作
- ủ phân là công việc thường xuyên trong sản xuất nông nghiệp.
- 他 逐渐 积累 工作 经验
- Anh ấy tích lũy kinh nghiệm làm việc dần dần.
- 我 已经 加入 了 工作队
- Tôi đã tham gia vào đội ngũ làm việc.
- 她 有 很多 工作 经验
- Cô ấy có rất nhiều kinh nghiệm làm việc.
- 总结经验 , 推动 工作
- tổng kết kinh nghiệm, thúc đẩy công việc
- 我们 交流 了 工作 经验
- Chúng tôi đã thay đổi kinh nghiệm làm việc.
- 通过 实践 , 丰富 工作 经验
- thông qua thực tiễn, làm phong phú kinh nghiệm công việc.
- 这个 职位 需要 丰富 的 工作 经验
- Vị trí này yêu cầu kinh nghiệm làm việc phong phú.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 工作经验
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 工作经验 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
工›
经›
验›