脚印儿 jiǎoyìn er

Từ hán việt: 【cước ấn nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "脚印儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cước ấn nhi). Ý nghĩa là: vết chân.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 脚印儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 脚印儿 khi là Danh từ

vết chân

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脚印儿

  • - 印花 yìnhuā 儿布 érbù

    - vải in hoa

  • - 头疼 tóuténg 医头 yītóu 脚疼 jiǎoténg 医脚 yījiǎo zhè 不是 búshì 个长 gèzhǎng 法儿 fǎer

    - đầu đau chữa đầu, chân đau chữa chân, đó không phải là kế lâu dài.

  • - 地上 dìshàng yǒu 脚印 jiǎoyìn de 痕迹 hénjì

    - Trên mặt đất có dấu chân.

  • - 雪地 xuědì shàng de 脚印 jiǎoyìn 痕迹 hénjì hái zài

    - Dấu chân trên tuyết vẫn còn đó.

  • - qǐng 大家 dàjiā 加把劲 jiābǎjìn ér 文集 wénjí 早日 zǎorì 印出来 yìnchūlái 以此 yǐcǐ 告慰 gàowèi 死者 sǐzhě 在天之灵 zàitiānzhīlíng

    - xin mọi người hãy cố gắng, in văn tập ra sớm, để người chết cảm thấy được an ủi.

  • - 边防战士 biānfángzhànshì 沿着 yánzhe 脚印 jiǎoyìn 追踪 zhuīzōng 潜入 qiánrù 国境 guójìng de rén

    - chiến sĩ biên phòng theo vết chân theo dõi bọn người nhập cảnh bất hợp pháp.

  • - 地板 dìbǎn shàng cǎi le 好多 hǎoduō 脚印 jiǎoyìn zi

    - trên nền đất in rất nhiều dấu chân.

  • - 掩盖 yǎngài le 地上 dìshàng de 脚印 jiǎoyìn

    - Anh ấy che dấu dấu chân trên mặt đất.

  • - 脚下 jiǎoxià 使 shǐ le 绊儿 bànér 一下子把 yīxiàzǐbǎ 对手 duìshǒu liào zài 地上 dìshàng

    - anh ấy gạt chân một cái, trong chốc lát đối thủ bị quật ngã dưới đất.

  • - qiàn 脚儿 jiǎoér

    - Kiễng chân.

  • - 脚印 jiǎoyìn ér

    - dấu chân

  • - 小孩儿 xiǎoháier 企着 qǐzhe jiǎo

    - Đứa trẻ kiễng chân lên.

  • - 这双鞋 zhèshuāngxié bào 脚儿 jiǎoér

    - Đôi giầy khít chân quá

  • - 手脚 shǒujiǎo 不识闲儿 bùshíxiánér cóng zǎo máng dào wǎn

    - cô ấy không bao giờ rảnh rỗi tay chân cả, bận suốt từ sớm đến tối

  • - 脚踏车 jiǎotàchē 那儿 nàér

    - Tôi đạp xe đạp đến nơi đó.

  • - 地上 dìshàng 留下 liúxià le 脚印 jiǎoyìn

    - Trên mặt đất có lưu lại dấu chân.

  • - ràng zǒu 慢点儿 màndiǎner 反倒 fǎndào 加快 jiākuài le 脚步 jiǎobù

    - Bảo nó đi chậm một chút, trái lại nó đi càng nhanh.

  • - tóu 沉得 chéndé 厉害 lìhai 脚下 jiǎoxià 有点儿 yǒudiǎner 发飘 fāpiāo

    - đầu nặng trình trịch, chân như đi trên mây.

  • - 屋里 wūlǐ 堆得 duīdé lián 下脚 xiàjiǎo de 空儿 kòngér dōu 没有 méiyǒu

    - Trong nhà đồ đạc chất đống không còn chỗ trống để mà đi.

  • - gāng zǒu gēn 脚儿 jiǎoér 出去 chūqù le

    - anh vừa đi thì anh ấy cũng liền đi ngay.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 脚印儿

Hình ảnh minh họa cho từ 脚印儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 脚印儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tiết 卩 (+3 nét)
    • Pinyin: Yìn
    • Âm hán việt: Ấn
    • Nét bút:ノフ一フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HPSL (竹心尸中)
    • Bảng mã:U+5370
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiǎo , Jié , Jué
    • Âm hán việt: Cước
    • Nét bút:ノフ一一一丨一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BGIL (月土戈中)
    • Bảng mã:U+811A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao